Đề Thi thử Hóa học 2019

Đề thi thử Hóa học 2019 có lời giải chi tiết

Advertisement
Tài liệu hóa học lớp 10 Tài liệu hóa học lớp 11 Tài liệu hóa học lớp 12 Phương trình thi Đại Học
Sự Kiện Lịch Sử

Đánh giá

Đề Thi thử Hóa học 2019 | Đề thi & tài liệu hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Nội dung trích xuất

Công phá đề thi THPT quốc gia Hóa học Luyện ĐÚNG – Luyện TRÚNG LOVEBOOK
VN| 13 ĐỀ SỐ 2 Đề thi gồm 04 trang ***** BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GD&ĐT Môn: Hóa Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1
Ở điều kiện thường, Kim loại nào sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh? A
Hg B
Fe C
Cr D
Cu Câu 2
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A
Na B
Ca C
Al D
Fe Câu 3
Dung dịch chứa Ala-Gly-Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A
HCl B
Mg(NO3)2 C
KOH D
NaOH Câu 4
Trong công nghiệp đường, chất khí X dùng để tẩy màu cho dung dịch nước đường trong dây truyền sản xuất saccarozơ
X là: A
CO2 B
CO C
SO2 D
Cl2 Câu 5
Poli(ninyl clorua) (PVC) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước…
Monome được dùng để điều chế PVC là A
CF2=CF2 B
CH2=CH-CH2Cl C
CH2=CHCl D
CH2=CCl2 Câu 6
Nhỏ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa xanh nhạt, khi thêm dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành kết tủa màu lục nhạt
X là A
CrCl3 B
AlCl3 C
CuCl2 D
ZnCl2 Câu 7
Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo
công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là A
CH3CH2CH2CH2COOC2H5 B
(CH3)2CHCOOC2H5 C
(CH3)2CHCH2COOC2H5 D
C2H3COOCH2CH2CH(CH3)2 Câu 8
Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây? A
NaOH B
H2SO4 đặc nguội C
HCl D
Ba(OH)2 Câu 9
Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 0,1 mol N2
Công thức phân tử của X là: A
C2H7N B
C4H11N C
C2H5N D
C4H9N Câu 10
Oxit nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường? A
Fe2O3 B
CrO3 C
SiO2 D
N2O Câu 11
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ? A
Saccarozơ B
Xenlulozơ C
Tinh bột D
Glucozơ Câu 12
Cho các chất sau đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat
Số chất phản ứng với dung dịch HCl là A
3 B
4 C
2 D
1 Câu 13
Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A
Na B
Fe C
Ca D
Al Câu 14
Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường? A
C6H5NH2 B
(C6H10O5)n C
Mg(OH)2 D
H2NCH2COOH Câu 15
X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2
X, Y là A
Mg, Zn B
Mg, Fe C
Fe, Cu D
Fe, Ni Câu 16
Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác khác với chất còn lại ở điều kiện thường? A
metyl aminoaxetat B
Alanin C
axit glutamic D
Valin Đề số 2 Luyện SÂU – Luyện ĐỦ LOVEBOOK
VN| 14 Câu 17
Cho 16,8 gam Fe vào 200ml dung dịch CuSO4 0,75M
Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân nặng 17,6 gam
Khối lượng đồng bám trên thanh sắt là A
19,2 B
6,4 C
0,8 D
9,6 Câu 18
Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H6O2
Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y, biết Mx < My
Số công thức cấu tạo của X là A
5 B
3 C
4 D
6 Câu 19
Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng
Thành phần chính của thạch cao nung chứa A
CaSO4 B
CaSO4
2H2O C
CaSO4
H2O D
Ca(HCO3)2 Câu 20
Lên men M gam glucozơ (hiệu suất 75%), thành ancol etylic và khí CO2
Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào bình nước vôi trong thấy tách ra 40 gam kết tủa và dung dịch X
Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa tối đa thì dừng lại và sử dụng hết 0,04 mol dung dịch NaOH
Giá trị của m là A
45,0 B
52,8 C
57,6 D
43,2 Câu 21
Cho một lượng Ba-Na vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1 M và CuCl2 0,1 M
Kết thúc phản ứng thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa
Giá trị của m là A
1,28 B
0,64 C
0,98 D
1,96 Câu 22
X là dung dịch HCl nồng độ x(M)
Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y(M)
Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V1 lit CO2 (đktc)
Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được V2 lít khí CO2 (đktc)
Biết tỉ lệ V1:V2=3:5
Tỉ lệ x:y là A
5:3 B
10:7 C
7:5 D
7:3 Câu 23
Hai chất P và Q có công thức phân tử lần lượt là C3H12N2O3 và C2H7NO3
Khi cho P và Q phản ứng với dung dịch HCl cùng tạo ra khí Z; còn với dung dịch NaOH cùng cho khí Y
Nhận xét nào sau đây đúng? A
MY Khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm C
MY>MZ D
Khí Y làm đỏ giấy quỳ tím ẩm Câu 24
Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C3H8, C4H10 thu được 7,84 lít khí CO2 và 9,9 gam nước, các khí đều đo ở đktc
Giá trị của V là A
3,36 B
4,48 C
5,6 D
6,72 Câu 25
Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 (3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra A
4 B
2 C
3 D
1 Câu 26
Cho 10 ml dung dịch cồn 46o vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc), biết khối lượng riêng của ancol etylic và nước lần lượt là 0,8 g/ml và 1,0 g/ml
Giá trị của V là: A
0,896 B
3,36 C
1,95 D
4,256 Câu 27
Cho các chất rắn sau Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3 , Mg
Số chất tan được trong dung dịch HCl (loãng, nguội, dư) là A
1 B
2 C
3 D
4 Câu 28
X là axit đơn chức, mạch hở; Y là ancol đơn chức, mạch hở
Đun hỗn hợp X, Y với H2SO4 đặc thu được este Z
Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng Cacbon
Số cặp chất phù hợp với X, Y là A
4 B
3 C
2 D
1 Câu 29
Cho V lít đktc hỗn hợp khí CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn CuO và Fe3O4 nung nóng
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam
Giá trị cua V là A
0,224 B
0,448 C
0,112 D
0,560 Câu 30
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4, thỏa mãn các phương trình hóa học sau: Công phá đề thi THPT quốc gia Hóa học Luyện ĐÚNG – Luyện TRÚNG LOVEBOOK
VN| 15 (1) A+ 3NaOH 0 t 2X + Y +H2O (2) 2X + H2SO4 0 t Na2SO4 + 2Z (3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 +H2O  T +2Ag + 2NH4NO3 Nhận xét nào sau đây đúng: A
Phân tử A có chứa 4 liên kết π B
Sản phẩm cúa phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất C
Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon D
Phân tử Y có chứa 3 nguyên tuer oxi Câu 31
Hỗn hợp X gồm 3 triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2:1)
Đốt cháy hoàn toàn A gam X thu được 38,874 gam CO2 và 14,229 gam nướC
Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn a gam X thu được chất hữu cơ Y
Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối
Giá trị m là A
14,942 B
13,685 C
15,293 D
13,924 Câu 32
Mô hình thí nghiệm dùng để điều chế chất khí Z: Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình trên? A
CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2 B
Al4C3 + 12HCl 4AlCl3 + 3CH4 C
H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn 0 t SO2 + Na2SO4 + H2O D
CH3COONarắn + NaOHrắn 0 CaO,t  CH4 + Na2CO3 Câu 33
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Dung dịch NaOH Tạo chất lỏng không tan trong nước Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A
Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ B
Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ C
Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua D
Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua Câu 34
Cho m gam hỗn hợp Al và BaO vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc)
Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau Số mol Al(OH)3 0,1 0,3 0,7 Số mol HCl Đề số 2 Luyện SÂU – Luyện ĐỦ LOVEBOOK
VN| 16 Giá trị của m là? A
61,2 B
38,25 C
38,7 D
45,9 Câu 35
Đốt cháy hoàn toàn m gam andehit đơn chức mạch hở X (phân tử chứa không quá 4 nguyên tử cacbon), thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nướC
Mặt khác, khi cho 2,1 gam X phản ứng tối đa với a mol AgNO3 trong NH3
Giá trị của a là A
0,025 B
0,05 C
0,075 D
0,1 Câu 36
Có các nhận xét sau (1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn điện hóa (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa xanh nhạt (3) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thấy có kết tủa đỏ nâu và thoát khí (4) Nhúng thanh Nhôm vào dung dịch NaOH loãng nguội , thấy thanh nhôm tan dần (5) Đốt cháy dây sắt trong khí clo thấy hình thành muối sắt (II) clorua bám trên sắt Số nhận xét đúng là A
1 B
2 C
3 D
4 Câu 37
Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val)
Cho m gam X vào 100ml dung dịch H2SO4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y
Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240ml dung dịch gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được dung dịch chứa 10,9155 gam muối trung hòA
Phần trăm khối lượng alanin trong X là A
43,88% B
56,12% C
16,98% D
76,72% Câu 38
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp MgCl2 1M và NaCl 1M, với I=2,68A, trong thời gian 3 giờ với điện cực trơ, màng ngăn xốp
Sau khi kết thúc điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu
Giá trị của m là A
10,65 B
14,25 C
19,65 D
22,45 Câu 39
Hòa tan hết 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S, và Cu trong 864 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra
Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 11,184 gam kết tủa
Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe, biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất NO3 - là NO
Giá trị của m là A
16,464 B
8,4 C
17,304 D
12,936 Câu 40
Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen
Để đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 54,88 lít O2 (đktc) thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O
Phần trăm khối lượng vinyl axetilen có trong X là A
30,50% B
31,52% C
21,55% D
33,35% --------------------HẾT-------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu! Phụ huynh, thầy cô và đồng đội vui lòng không giải thích gì thêm
Lovebook xin cảm ơn! CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT! Công phá đề thi THPT quốc gia Hóa học Luyện ĐÚNG – Luyện TRÚNG LOVEBOOK
VN| 17 ĐÁP ÁN 1
A 2
B 3
B 4
C 5
C 6
A 7
C 8
B 9
A 10
B 11
A 12
A 13
B 14
D 15
D 16
A 17
B 18
A 19
C 20
C 21
C 22
B 23
A 24
B 25
A 26
D 27
C 28
A 29
B 30
C 31
A 32
B 33
C 34
C 35
C 36
B 37
B 38
C 39
A 40
B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1
Đáp án A
Hg + S  HgS Fe + S 0 t FeS 2Cr + 3S 0 t Cr2S3 2Cu + S 0 t Cu2S Câu 2
Đáp án B
- Kim loại kiềm: Li, Na, K, … - Kim loại kiềm thổ: Mg, Ca, … Câu 3
Đáp án B
Ala-Gly-Ala là tripeptit nên có khả năng phản ứng với H+ và OHCâu 4
Đáp án C
Người ta sử dụng khí SO2 để tẩy màu, còn khí CO2 dùng để tái tạo lại saccarozo từ dung dịch đường có lẫn hợp chất của canxi Câu 5
Đáp án C
nC2H3Cl 2 n    ( CH CHCl ) (PVC) Câu 6
Đáp án A
3NaOH + CrCl3  3NaCl + Cr(OH)3  (xanh nhạt) Cr(OH)3 + NaOH  NaCrO2 (lục nhạt) + 2H2O Câu 7
Đáp án C
- “Etyl”: C2H5- - “isovalerat”: (CH3)2CHCH2COOCâu 8
Đáp án B
Fe, Cr, Al thụ động trong H2SO4 đặc nguội Câu 9
Đáp án A
Ta có: 2 2 BTNT
N N X 2 7 CO n 0,1 n 0,2 C H N n 0,4           Câu 10
Đáp án B
CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa 2 axit H2CrO4 và H2Cr2O7 Câu 11
Đáp án A
- Monosaccarit: glucozơ, fructozơ - Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ - Polysaccarit: xenlulozơ, tinh bộ Câu 12
Đáp án A
Các chất phản ứng với HCl: đimetylamin, axit glutamic, natri axetat Câu 13
Đáp án B
- Phương pháp nhiệt luyện được dùng để điều chế các kim loại có tính khử yếu hoặc trung bình (từ Zn trở xuống trong dãy điện hóa) - Các kim loại rất yếu như Ag, Au, … được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là chủ yếu - Các kim loại mạnh như Na, Al, Ca được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Câu 14
Đáp án D
Amino axit là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường Câu 15
Đáp án D
- A : Mg, Zn tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 - B : Mg tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 - C : Cu không tác dụng với HCl Câu 16
Đáp án A
Amino axit là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường Câu 17
Đáp án B
Nhận thấy sự thay đổi khối lượng là 64 – 56 = 8 Cu Cu 17,6 16,8 n 0,1 m 6,4 8       Câu 18
Đáp án A
MY > 86 nên Y không thể có công thức HCOOK Các công thức cấu tạo của X thỏa mãn là o CH3COOCH=CH2 o CH2=CHCOOCH3 o CH2=CHCH2COOH o CH3-CH=CH-COOH o CH2-C(CH3)-COOH Câu 19
Đáp án C
- Thạch cao nung: CaSO4
H2O - Thạch cao sống: CaSO4
2H2O Câu 20
Đáp án C
Ta có: Đề số 2 Luyện SÂU – Luyện ĐỦ LOVEBOOK
VN| 18 Ca(OH) 3 2 2 NaOH 3 2 CaCO : 0,4 Glucozo 2CO Ca(HCO ) 0,04        2 BTNT
C CO   n 0,48 glucozo 0,24
180 n 0,24 m 57,6 0,75      Chú ý: Cho NaOH vào Ca(HCO3)2 khi lượng kết tủa lớn nhất dừng lại nghĩa là tỷ lệ mol chỉ là 1:1
Câu 21
Đáp án C
Ta có: H Cu(OH) 2 2 OH n 0,02 n 0,04 n 0,01 m 0,98         Câu 22
Đáp án B
Chú ý: Khi cho HCl vào 2 CO3  thì 2 H H CO HCO CO 3 3 2       Nhưng khi cho 2 CO3  vào HCl thì 2 H CO CO 3 2    + Ta có : 2 3 TN
1 1 H TN
2 1 CO 2 n 0,1x 0,1x 0,1y V 0,1x 5V n 0,1y V 2 3 0, 3x x 10 0,1x 0,1y 10 y 7                         Câu 23
Đáp án A
P : (CH3NH3)2CO3 Q : CH3NH3HCO3  Y : CH3NH2 ; Z : CO2  MY < MZ Câu 24
Đáp án B
Các chất trong X đều no và 2 2 CO X H O n 0,35 n 0,55 0,35 0,2 V 4,48 n 0,55             Câu 25
Đáp án A
(1) 2Al + 2H2O + 2NaOH  2NaAlO2 + 3H2 (2) Fe + AgNO3  Fe(NO3)2 + Ag  (3) CaO + CH3COOH  (CH3COO)2Ca + H2O (4) AlCl3 + AgNO3  AgCl  + Al(NO3)3 Câu 26
Đáp án D
Lưu ý: Na có thể tác dụng với ancol và H2O
Trong 10 ml dung dịch có 2 2 ancol ancol H O H O 4,6
0,8 n 0,08 V 4,6ml 46 V 5,4ml 5,4
1 n 0,3 18                  2 Na H 0,08 0,3 n 0,19 V 4,256 2        Câu 27
Đáp án C
- Cr2O3 + 6HCl  không xảy ra phản ứng (nếu HCl đặc thì có) - 3Fe2+ + 4H+ + NO3 -  3Fe3+ + NO + 2H2O - Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O - Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 Câu 28
Đáp án A
Dễ dàng dò ra CTPT của este Z là: C4H8O2 Vậy các cặp có thể thỏa mãn là: HCOOH và C3H7OH (2 cặp); CH3COOH và C2H5OH (1 cặp); C2H5COOH và CH3OH (1 cặp)
Vậy tổng cộng có 4 cặp Câu 29
Đáp án B
Nhận thấy CO hay H2 đều hút được 1 nguyên tử O
O      n 0,02 V 0,02
22,4 0,448 Câu 30
Đáp án C
X: HCOONa Y: NaO-C6H4-CH2OH Z: HCOOH A: HCOO-C6H4-CH2-OOCH - A: sai do A chứa 5 liên kết π trong phân tử - B: sai do (1) tạo 2 muối X, Y - D: sai do Y có 2 oxi Câu 31
Đáp án A
Ta có: 2 2 CO H O n 0,8835 n 0,7905       X 0,8835 0,7905 n 0,0155 a 13,671 6       BTKL 13,671 0,0155
3
2 0,0155
3
56 m 0,0155
92 m 14,942        Câu 32
Đáp án B
- Thu khí bằng phương pháp đẩy nước nên C là SO2 loại ngay vì tan nhiều trong nước
- Phản ứng A X là nước không phải dung dịch nên loại - Phản ứng D là phản ứng giữa 2 chất rắn nên loại Câu 33
Đáp án C
- X phản ứng với I2 cho màu xanh tím  X là hồ tinh bột - Y phản ứng với Cu(OH)2/OH- cho màu tím  Y là lòng trắng trứng - Z phản ứng với AgNO3/NH3 cho kết tủa Ag  Z là fructozơ Công phá đề thi THPT quốc gia Hóa học Luyện ĐÚNG – Luyện TRÚNG LOVEBOOK
VN| 19 - T phản ứng với NaOH tạo chất lỏng không tan trong nước  T là phenyl amoni clorua Câu 34
Đáp án C
Nhìn vào đồ thị ta có: H 2 OH OH : 0,1 X AlO : a 0,7 0,1 a 3(a 0,2)                       a 0,3 Al : 0,3 m m 38,7 BaO : 0,15 0,05 0,2         Câu 35
Đáp án C
Ta có: 2 2 CO 2 H O n 0,3 CH CH CHO n 0,1          Với 2,1 gam X X Ag 2,1 n 0,0375 n 0,075 a 0,075 56        Câu 36
Đáp án B
(1) sai do ăn mòn hóa học (2) sai do thu được kết tủa CuS màu đen (3) đúng: 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O  2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl (4) đúng : Al + H2O + NaOH  NaAlO2 + 1/2H2 (5) sai do tạo muối Fe (III) Câu 37
Đáp án B
Điền số cho muối 2 4 SO : 0,025 Cl : 0,025 Na : 0,072 10,9155 K : 0,048 Ala : a Gly : b Val : b                      a 0,025 %Ala 56,12% 88a 190b 4,1 b 0,01            Câu 38
Đáp án C
Ta có: e It 2,68
3
60
60 n 0,3 F 96500    2 2 2 Cl H OH Mg(OH) n 0,15 n 0,15 m 19,65 n 0,3 n 0,15                   Câu 39
Đáp án A
Ta có: S : 0,048 8,876 Fe : a Cu : b      56a 64b 0,048
32 8,976 a 0,03 3a 2b 6
0,048 0,186
3 b 0,09                 Điền số cho Y 2 4 3 3 2 H NO SO : 0,048 NO : 0,864 0,186 0,678 Fe : 0,03 Cu : 0,09 H : 0,504 n 0,126                     Fe e Fe n 0,588 m 16,464       Câu 40
Đáp án B
Để ý thấy các chất trong X là 4 6 2 4 6 2 4 6 4 4 C H O C H O C H C H        đều có 4 nguyên tử C CO X 2     n 2 m 33 Và H O2 n 1,3  C H 4 4 4 4       n 0,5 03 0,2 %C H 31,52%

Các tài liệu cùng phân loại

Tài liệu hóa học lớp 10

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-27 01:31:24pm