Chuyên đề Este - Lipid

Chuyên đề Este - Lipid có đáp án

Advertisement
Tài liệu hóa học lớp 12
Sự Kiện Lịch Sử

Đánh giá

Chuyên đề Este - Lipid | Đề thi & tài liệu hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Nội dung trích xuất

dinhthomice@gmail
com Page 1 Chương 1: Este - Lipit Lipit Câu 1: Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol ? A
tristearin B
metyl axetat C
metyl fomat D
benzyl axetat Câu 2: Chất nào sau đây có phân tử khối lớn nhất ? A
triolein B
tripanmitin C
tristearin D
trilinolein Câu 3: Triolein không phản ứng với chất nào sau đây ? A
H2 (có xúc tác) C
dung dịch Br2 B
dung dịch NaOH D
Cu(OH)2 Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A
Chất béo không tan trong nước
B
Phân tử chất béo chứa nhóm chức este
C
Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố
D
Chất béo còn có tên là triglixerit
Câu 5: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học)
Công thức cấu tạo của ba muối là A
CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
B
HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa
C
CH2=CH-COONa, HCOONa và CH=C-COONa
D
CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol
Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M
Giá trị của a là A
0,20
B
0,15
C
0,30
D
0,18
dinhthomice@gmail
com Page 2 Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A
Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun
nóng có xúc tác Ni
B
Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước, C
Chất béo bị thuỷ phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm, D
Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
Câu 8(*): Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức chứa mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b - c = 4a); Hiđro hoá m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no)
Đun nóng m1 gam M với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất
rắn
Giá trị của m2 là A
57,2
B
52,6
C
53,2
D
42,6
Hướng dẫn giải và Đáp án 1-A 2-C 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 9-B Câu 8: b – c =4a => trong phân tử có 5 liên kết π (3 liên kết π ở -COO- và 2 liên kết π ở mạch C) 1mol X + 2mol H2 => nX = 0,15 mol Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: m1= 39 – 0,3
2 = 38,4 gam m2= 38,4 +0,7
40 – 0,15
92 = 52,6 gam

Các tài liệu cùng phân loại

Tài liệu hóa học lớp 12

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-27 12:15:05pm