1
Biên soạn Đình Thọ
Chương 4: Đại cương về hóa học vô cơ
Câu 1: Cho dãy các chất : K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozoơ),
CH3COOH, Ba(OH)2, CH3COONH4
Số chất điện li là
A
3 B
4 C
5 D
2
Câu 2: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A
K+
, Ba2+, OH-
, Cl-
B
Mg2+ , Ba2+, Cl-
, CO3
2-
C
Na+
, K+
, OH-
, HCO3
-
D
Na+
, Ag-
, NO3
-
, ClCâu 3: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Ph(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
Số
chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A
4 B
1 C
3 D
2
Câu 4: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng
trên?
A
2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl
B
NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C
NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
D
KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
Câu 5: Dung dịch X gồm a mol Na+
; 0,075 mol K+
; 0,05 mol HCO3
-
;0,075
mol CO3
2-
và 0,025 mol SO4
2-
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A
16,90 gam B
14,25 gam C
14,75 gam D
15,65 gam
Câu 6: Trên 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M VÀ HCl 0,1M với
100 mol dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2 mol và Ba(OH)2 1M, thu được dung
dịch X
dung dịch X có pH là
A
12,8 B
13,0 C
1,0 D
1,2
Câu 7: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 2,08M vào dung dịch gồm 0,048
mol FeCl3 ; 0,032 mol Al2(SO4)2 và 0,08 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa
Giá trị của m là
2
Biên soạn Đình Thọ
A
8,256 B
5,136 C
1,560 D
10,128
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm người tta thường điều chế HNO3 từ
A
NaNO3 và H2SO4 đặc B
NaNO3 và HCl đặc
C
NH3 và O2 D
NaNO2 và H2SO4 đặc
Câu 9: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X ( một loại phân
bón hóa học ), thấy thoát ra khí không màu hóa rắn trong không khí
Mặt khác ,
khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì cố mùi khai thoát ra
Chất X là
A
amophot B
urê C
natri nitrat D
amoni nitrat
Câu 10: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng ?
A
2KNO3 →
to 2KNO2 + O2 B
NH4NO2 →
to N2 + 2H2O
C
NH4Cl →to NH3 + Cl D
NaHCO3 →
to NaOH + CO2
Câu 11: Thành phần chính của quặng photphoric là
A
Ca3(PO4)2 B
NH4H2PO4 C
Ca(H2PO4)2 D
CaHCO4
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X
Sau
phản ứng thi được dung dịch Y và khí Z
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào
Y
đun nóng thu được khí không màu T
Axit X là
A
H2SO4đặc B
H3PO4 C
H2SO4 loãng D
HNO3
Câu 13: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH
Dung dịch thu
được cố các chất
A
K3PO4, K2HPO4 B
K2HPO4, KH2PO4
C
K3PO4, KOH D
H3PO4, KH2PO4
Câu 14: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (
hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%) ?
A
64 lít B
100 lít C
40 lít D
80 lít
Câu 15: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi
dihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho
Độ dinh dưỡng của
loại phân lân này là
3
Biên soạn Đình Thọ
A
48,52% B
42,25% C
39,76% D
45,75%
Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8 đun nóng X
một thời gian trong bình kín (có bột Fe lam xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có
tỉ khối so với He bằng 2
Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A
50% B
40% C
25% D
36%
Câu 17: Cho m gam bột Fe vào lượng dư dung dịch HNO3, thu được 8,96 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO có tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125
giá trị
của m là
A
5,6 B
11,2 C
16,8 D
2,8
Câu 18: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và
dung dịch chứa m gam muối
Giá trị của m là
A
4,48 B
3,62 C
3,42 D
5,28
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu
được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2
Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2là 18, cô cạn dug dịch X , thu được m
gam chất rắn khan
Giá trị của m là
A
34,08 B
38,34 C
106,38 D
97,98
Câu 20: Phản ứng hóa học, trong đó cacbon có tính khử là
A
2C + Ca → CaC2 B
C + 2H2 → CH4
C
C + CO2 → 2CO D
3C + 4Al → Al4C3
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A
SiO2 là oxit axit
B
dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng
C
Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục
D
SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl
4
Biên soạn Đình Thọ
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm
NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X
Cô cạn toàn bộ dung dịch X
thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A
2,4 4 gam B
2,22 gam C
2,31 gam D
2,58 gam
Câu 23: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa
hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M
thu được m gam kết tủa
Giá trị của
m là
A
1,970 B
1,182 C
2,364 D
3,940
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ ?
A
CaC2 B
C2H2 C
CO2 D
KON
Câu 25: Cặp chất nào dưới đây là dồng phân của nhau ?
A
CH3CH2CH2OH, CH3OCH2CH3 B
CH3OCH3, CH3CHO
C
CH3OH, C2H5OH D
CH3CH2OH, CH3CH2Br
Câu 26: Cặp chất nào là đồng đẳng của nhau ?
A
CH3CH, CH3OCH B
CH3OCH3, CH3CHO
C
CH3COOH, C2H5COOH D
CH3CH2OH, CH3CH2CHO
Câu 27: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C3H9N là
A
7 B
2 C
3 D
4
Câu 28: Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 60,0% ;
%mH = 8,0%, còn lại là oxi
Tỉ khối hơi của X so với CO2 nhỏ hơn 3
Công thức
phân tử của X là
A
C3H8O B
C3H8O2 C
C5H8O2 D
C5H8O
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hợp chất hữu cơ X, cần hết 300 ml O2, thu
được 200 ml CO2và 300 ml hơi nước
Các khí được đo ở cùng nhiệt độ , áp suất
Công thức phân tử của X là
A
C2H6O B
C2H6O2 C
C2H4O D
C3H6O2
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ X thu được sản phẩm
chỉ có CO2 và H2O
Dẫn sản phẩm chạy lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch
5
Biên soạn Đình Thọ
H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư
Sau thí nghiệm , khối lượng
bình (1) tăng 3,6 gam, ở bình (2) có 30 gam kết tủa
khi hóa hơi 2,6 gam X, thu
được thể tích bằng với thể tích của 0,7 gam N2 đo cùng nhiệt độ , áp suất
Công
thức của phân tử X là
A
C8H8 B
C3H4O4 C
C5H12O2 D
C4H8O3
Đáp án
1
D 2
A 3
A 4
D 5
A 6
A 7
A 8
A
9
B 10
D 11
A 12
D 13
B 14
A 15
B
16
C 17
D 18
D 19
C 20
C 21
D 22
A 23
A
24
B 25
A 26
C 27
D 28
C 29
A 30
B
Câu 5:
Theo bảo toàn điện tích: a + 0,075 = 0,05 + 2
0,075 + 2
0,025 => a = 0,175
=> mmuối = 0,175
23 + 0,075
39 + 0,05
61 + 0,075
60 + 0,025
96 = 16,9 (gam)
Câu 6:
nH
+
= 0,1(0,05
2 + 0,1) = 0,02 mol
nOH
-
= 0,1(0,2 + 0,1
2) = 0,04 mol
nOH
-
dư = 0,04 - 0,02 = 0,02 mol
=> pOH = 1 => pH = 13
6
Biên soạn Đình Thọ
Câu 17:
nX = 0,4 mol; MX = 1,3125
32 = 42
X: NO2 (x mol); NO (y mol)
=> x + y = 0,4; 46x + 30y = 0,4
42
=> x = 0,3; y = 0,1
Bảo toàn electron:
3nFe = nNO2 + nNO = 0,3 + 3
0,1 => nFe = 0,2 => m = 11,2 gam
Câu 18:
2HNO3 + 1e → NO2 + NO3
-
+ H2O
mmuối = mKL + 62 = 2,8 + 62
0,04 = 5,28 gam
Câu 19:
nY = 0,06 mol; MY = 18
2 = 36; nAl = 0,46 mol
Y: N2O (x mol); N2 (y mol)
=> x + y = 0,06; 44x + 28y = 0,06
36
=> x = 0,03; y = 0,03
Bảo toàn electron:
3nAl = 8nN20 + 8nNH4NO3 => nNH4NO3 = 0,105 mol
=> m = 0,46
213 + 0,105
80 = 106,38 ( gam)
Câu 28:
nC : nH : nO = 5 : 8 : 2
Công thức đơn giản nhất: C5H8O2 => CTPT: (C5H8O2)n
MX = (5
12 + 8 + 32
2)n < 44
3 => n < 1,32 => n = 1 => CTPT: C5H8O2
Câu 29:
7
Biên soạn Đình Thọ
100CxHyOz + 300O2 → 200CO2 + 300H2O
Bảo toàn nguyên tố C: 100x = 200 => x = 2
Bảo toàn nguyên tố H: 100y = 300
2 => x = 6
Bảo toàn nguyên tố C: 100z + 300
2 = 200
2 + 200
1 => z = 1 => CTPT:
C2H6O2
Câu 30:
Đặt CTPT của X là CxHyOz
nX = nN2 = 0,025 mol => MX = 2,6/0,025 = 104
nCO2 = nCaCO3 = 0,3 mol
nH2O = 0,2 mol
nX = 0,1 mol
Bảo toàn nguyên tố C: 0,1
x = 0,3 => x = 3
Bảo toàn nguyên tố H: 0,1
y = 0,2
2 => y = 4
12
3 + 4
1 + 16z = 104 => z = 4 => CTPT: C3H4O4
Cập Nhật 2023-03-27 10:58:51am