Trang 1
MEGABOOK
VN
PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT CHẤT HỮU CƠ
A
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Tổng quát)
Chất muốn
nhận biết
Thuốc
thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Hợp chất có
liên kết C = C
hay C C
dd Brom Phai màu
nâu đỏ
CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 – CH2Br
CH CH + 2Br2 Br2CH – CHBr2
Phenol
dd Brom
Kết
tủa
trắng
OH OH
Br Br
+ 3Br
2 + 3HBr
Br
(keát tuûa traéng)
Anilin
NH NH2
2
Br Br
+ 3Br
2 + 3HBr
Br
(keát tuûa traéng)
Hợp chất có
liên kết C = C
dd
KMnO4
Phai
màu
tím
3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O
3HOCH2CH2OH + 2MnO2 + 2KOH
C C 3CHCH+8KMnO4 3HOOCCOOH + 8MnO4+8KOH
Ankyl benzen
CH3
COOK
+ 2KMnO H2O + 2MnO2
+KOH+H2O
4 80-1000 C
Ankin có liên
kết ba đầu
mạch
dd
AgNO3
trong
NH4OH
(Ag2O)
Kết tủa
vàng nhạt
RCCH + Ag[(NH3)2]OH RCCAg + H2O + 2NH3
Hợp chất có
Kết tủa Ag
(phản ứng
tráng bạc)
R CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH
R COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3
CH2OH(CHOH)4CHO + Ag2O
0
t,ddNH3 CH2OH(CHOH)4COOH + 2Ag
(Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ)
nhóm
– CH = O:
Andehit,
glucozơ,
mantôzơ
Axit fomic
HCOOH+2Ag[(NH3)2]OH(NH4)2CO3 + 2Ag +H2O+2NH3
Hay: HCOOH + Ag2O ddNH3 CO2 + 2Ag + H2O
Este formiat
HCOOR+2Ag[(NH3)2]OH(NH4)2CO3 + 2Ag +ROH+2NH3 H – COO – R
Hợp chất có
nhóm –CH= O
Cu2O đỏ
gạch
t
0
RCHO + 2Cu(OH)2 RCOOH + Cu2O + 2H2O
Ancol đa chức
(có ít nhất 2 Cu(OH)2 Tạo dd màu CH2 OH HO CH2 CH2 OH HO CH2
]
CH OH + Cu(OH)2 + HO CH CH O Cu O CH + 2H2O ^
CH2 OH HO CH2 CH2 OH HO CH2
nhóm – OH xanh lơ
gắn vào 2 C trong suốt
liên tiếp)
Anđehit dd
NaHSO3
bảo hòa
Kết tủa
dạng kết
tinh
R CHO + NaHSO3 R CHOH NaSO3
Metyl xêton
Hợp chất có H
linh động: axit,
Ancol, phenol
Na, K Sủi bọt khí
không màu
2R OH + 2Na 2R ONa + H2
2R COOH + 2Na 2R COONa + H2
2C6H5 OH + 2Na 2C6H5 ONa + H2
Trang 2
MEGABOOK
VN
PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT CHẤT HỮU CƠ
B
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Chi tiết)
Chất
Thuốc
thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Ankan Cl2/ás
Sản phẩm
sau PƯ làm
hồng giấy
quỳ ẩm
CnH2n+2 + Cl2 as CnH2n+1Cl + HCl
Anken
dd Br2 Mất màu CnH2n + Br2 CnH2nBr2
dd KMnO4 mất màu 3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
Khí Oxi
Sp cho pứ
tráng
gương
2CH2 = CH2 + O2 PdCl 2
,CuCl 2 CH3CHO
Ankađien dd Br2 Mất màu CnH2n2 + 2Br2 CnH2nBr4
Ankin
dd Br2 Mất màu CnH2n2 + 2Br2 CnH2nBr4
dd KMnO4 mất màu 3CHCH+8KMnO4 3HOOCCOOH + 8MnO4+8KOH
AgNO3/NH3
(có nối 3
đầu mạch)
kết tủa màu
vàng nhạt
HC CH + 2[Ag(NH3)2]OH Ag C C Ag + 2H2O + 4NH3
RC CH + [Ag(NH3)2]OH RC CAg + H2O + 2NH3
dd CuCl
trong NH3
kết tủa màu
đỏ
CH CH + 2CuCl + 2NH3 Cu C C Cu + 2NH4Cl
R C C H + CuCl + NH3 R C C Cu + NH4Cl
Toluen dd KMnO4,
t
0 Mất màu
CH3
COOK
+ 2KMnO H2O + 2MnO2
+KOH+H2O
4 80-1000 C
Stiren dd KMnO4 Mất màu
CH = CH2 CHOH =CH2OH
+ 2KMnO4 4H2O + 2MnO2
+ 2H2O
Ancol Na, K không
màu 2R OH + 2Na 2R ONa + H2
Cu (đỏ), t
0
R CH2 OH + CuO R CH = O + Cu + H2O
R CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH
R COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3
Ancol CuO (đen) Sp cho pứ
bậc I t
0
tráng
gương
Cu (đỏ),
Ancol
bậc II
CuO (đen)
t
0
Sp không
pứ tráng
t
0
R CH2OH R + CuO R CO R + Cu + H2O
gương
Ancol
đa chức Cu(OH)2
dung dịch
màu xanh
lam
CH2
OH HO CH2 CH2 OH HO CH2
]
CH OH + Cu(OH)2
+ HO CH CHOCuO CH + 2H2O
^
CH2
OH HO CH2 CH2 OH HO CH2
Anilin nước Brom Tạo kết tủa
trắng
NH NH2
2
Br Br
+ 3Br
2 + 3HBr
Br
(keát tuûa traéng)
Anđehit
AgNO3
trong NH3
Ag trắng
R CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH
R COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3
Cu(OH)2
NaOH, t0
đỏ gạch t
0
RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH RCOONa + Cu2O + 3H2O
dd Brom Mất màu RCHO + Br2 + H2O RCOOH + 2HBr
Andehit no hay ko no đều làm mất màu nước Br2 vì đây là phản ứng oxi hóa khử
Muốn phân
biệt andehit no và không no dùng dd Br2 trong CCl4, môi trường CCl4 thì Br2 không thể
hiện tính oxi hóa nên chỉ phản ứng với andehit không no
Trang 3
MEGABOOK
VN
PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT CHẤT HỮU CƠ
Chất
Thuốc
thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Axit
cacboxylic
Quì tím Hóa đỏ
CO2
3 CO2 2R COOH + Na2CO3 2R COONa + CO2 + H2O
Aminoaxit
Hóa xanh
Hóa đỏ
Không đổi
Số nhóm NH2 > số nhóm COOH
Số nhóm NH2 < số nhóm COOH
Số nhóm NH2 < số nhóm COOH
CO2
3
CO2 2H2NRCOOH + Na2CO3 2H2NRCOONa + CO2 + H2O
Amin Quì tím Hóa xanh
Glucozơ
Cu(OH)2
dd xanh
lam 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O
Cu(OH)2
NaOH, t0 đỏ gạch
CH2OH (CHOH)4 CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH
0
t CH2OH (CHOH)4 COONa + Cu2O + 3H2O
AgNO3 /
NH3
Ag trắng
CH2OH (CHOH)4 CHO + 2Ag[(NH3)2]OH
CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3
dd Br2 Mất màu CH2OH(CHOH)4CHO + Br2 CH2OH(CHOH)4COOH+2HBr
Saccarozơ
C12H22O11
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tráng
gương
C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
Glucozơ Fructozơ
Vôi sữa Vẩn đục C12H22O11 + Ca(OH)2 C12H22O11
CaO
2H2O
Cu(OH)2
dd xanh
lam C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H22O11)2Cu + 2H2O
Mantozơ
C12H22O11
Cu(OH)2
dd xanh
lam C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H22O11)2Cu + 2H2O
AgNO3 /
NH3
Ag trắng
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tráng
gương
C12H22O11 + H2O 2C6H12O6 (Glucozơ)
Tinh bột
(C6H10O5)n
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tráng
gương
(C6H10O11)n + nH2O nC6H12O6 (Glucozơ)
ddịch iot
Tạo dung dịch màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím biến mất, khi để
nguôi màu xanh tím lại xuất hiện
Cập Nhật 2023-03-27 12:12:43pm