(Trong bảng các nguyên tô phi kim in chữ màu xanh, trong số đó có heli, neon, agon là nguyên tố khí hiếm. Các nguyên tô kim loại in chữ màu đen)
Chú thích
- Khi liên kết với nguyên tử H và kim loại, nguyên tô phi kim chỉ thể hiện một hoá trị và là hoá trị ghi ở đầu
- Những tên nguyên tô như cacbon, clo... có nguồn gốc từ lên tiếng La-tinh (carboneum, chlorum...). Tên tiếng La-tinh của lưu huỳnh là sulfur...
Số Proton | Tên Nguyên Tố | Kí hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá Trị | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hidro | H | 1 | 1 | Xem thêm |
2 | Heli | He | 4 | Xem thêm | |
3 | Liti | Li | 7 | I | Xem thêm |
4 | Beri | Be | 9 | 2 | Xem thêm |
5 | Bo | B | 11 | III | Xem thêm |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II | Xem thêm |
7 | Nitơ | N | 14 | III, II, IV | Xem thêm |
8 | Oxi | O | 16 | II | Xem thêm |
9 | Flo | F | 19 | I | Xem thêm |
10 | Neon | Ne | 20 | Xem thêm | |
11 | Natri | Na | 23 | I | Xem thêm |
12 | Magie | Mg | 24 | II | Xem thêm |
13 | Nhôm | Al | 27 | III | Xem thêm |
14 | Silic | Si | 28 | IV | Xem thêm |
15 | Photpho | P | 31 | III, V | Xem thêm |
16 | Lưu Huỳnh | S | 32 | II, IV, VI | Xem thêm |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,... | Xem thêm |
18 | Agon | Ar | 39,9 | Xem thêm | |
19 | Kali | K | 39 | I | Xem thêm |
20 | Canxi | Ca | 40 | II | Xem thêm |
. | |||||
24 | Crom | Cr | 52 | II, III | Xem thêm |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII | Xem thêm |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III | Xem thêm |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II | Xem thêm |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II | Xem thêm |
35 | Brom | Br | 80 | I... | Xem thêm |
47 | Bạc | Ag | 108 | I | Xem thêm |
56 | Bari | Ba | 137 | II | Xem thêm |
80 | Thuỷ Ngân | Hg | 201 | I, II | Xem thêm |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV | Xem thêm |
Hóa trị I: Hg, Ag, Na, Cl, K, Li.
Đọc là: Hết Bạc Na Lo Kiếm Liền
Hóa trị II: Mg, Ca, Ba, Pb. Cu, Hg, Fe, Zn
Đọc là: Má Cản Ba Phá Cửa Hàng Sắt Kẽm
Hóa trị III: Có Al và Fe
Người ta quy ước gán cho H hoá trị I. Một nguyên tử nguyên tố khách liên kết được với bao nhiêu nguyên tử Hirđo thì nói nguyên tố đó có hoá trị bằng bấy nhiêu, tức lấy hoá trị của H làm đơn vị. Thí dụ, theo các công thức hoá học đã biết:
HCL (Axit clohiđric) | H2O (nước) | NH3 (amoniac) | |
ta nói: | clo hoá trị I | oxi hoá trị II | nitơ hoá trị III |
Người ta còn dựa vào khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố khác với oxi. Hoá trị của Oxi đươc xác định bằng hai đơn vị. Thí dụ, theo các công thức hoá học đã biết:
Na2O (natri oxit) | CaO (Canxi oxit) | CO 2 (cacbon đioxit) |
Cập Nhật 2023-06-01 01:13:39am