Đề thi thử Hóa học 12

Đề minh họa kiểm tra 1 tiết Hóa học 12 kèm đáp án.

Advertisement
Tài liệu hóa học lớp 12

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

Đề thi thử Hóa học 12 | Đề thi & tài liệu hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Nội dung trích xuất

dinhthomice@gmail
com Page 1 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 số 1 học kì 1 Câu 1: Glucozơ có công thức phân tử là: A
C6H12O6
B
C12H22O11
C
C6H10O5 D
(C6H10O5)n Câu 2: Phân từ khối của triolein bằng A
845
B
890
C
884 D
878 Câu 3: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có: A
nhóm chức axit
B
nhóm chức xeton C
nhóm chức ancol
D
nhóm chức anđehit Câu 4: Chất thuộc loại đisaccarit là A
glucozơ
B
saccarozơ
C
xenlulozơ D
fuctozơ Câu 5: Hai chất đồng phân của nhau là A
glucozơ và saccarozơ
B
fuctozơ và glucozơ C
fructozơ và saccarozơ
D
tinh bột và xenlulozơ Câu 6: Tìm câu phát biểu sai
A
Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc
B
Phân biệt tinh bột và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc
C
Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2
D
Phân biệt saccarozơ và glucozơ bằng Cu(OH)2/t°, OH-
Câu 7: Khi thuỷ phân một chất béo X thu được hai muối oleat và linoleat
Số công thức cấu tạo của X có thể là dinhthomice@gmail
com Page 2 A
2 B
3
C
4 D
5
Câu 8: Trieste của glixerol với axit linolenic có công thức là A
(C17H35COO)3C3H5
B
(C17H31COO)3C3H5
C
(C17H33COO)3C3H5
D
(C17H29COO)3C3H5
Câu 9: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành hai muối ? A
Metyl fomat, B
Vinyl axetat
C Benzyl axetat, D
Phenyl fomat
Câu 10: Từ 16,20 tấn xenlulozo người ta sản xuất được m tấn xenlulozo trinitrat (H = 90%)
Giá trị của m là A
26,73
B
33,00
C
25,46
D
29,70
Câu 11: Từ glucozo, có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây : Glucozơ → ancoi etylic → buta-1,3-dien → cao Su Buna
Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao Su thì khối lượng glucozơ cần dùng là A
144 kg
B
108 kg
C
81 kg
D
96 kg
Câu 12: Thuỷ phân 1 kg sắn chứa 20% tinh
bột trong môi trường axit
Biết hiệu suất phản ứng 85%, lượng glucozơ thu được là A
261,43 gam
B
200,8 gam
C
188,89 gam
D
192,5 gam
Câu 13: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%
Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam
Giá trị của m là A
30
B
15
C
17
D
34
Câu 14: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% được dung dịch X
Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m gam Ag
Giá trị của m là : A
6,75
B
13,5
C
10,8
D
7,5
dinhthomice@gmail
com Page 3 Câu 15: Lên men m gam glucozơ với hiệu suốt 72%
Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0
1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa
Giá trị của m là A
25,00
B
12,96
C
6,25
D
13,00 Câu 16: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%
Toàn bộ lượng CO2sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dich Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X
Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa
Giá trị của m là A
550
B
810
C
750
D
650
Câu 17: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70% hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 3,21%
Khối lượng glucozơ đã dùng là A
67,5 gam
B
96,43 gam C
135 gam
D
192,86 gam
Câu 18: Este X có công thức phân tử C4H6O2
Thuỷ phân hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y gồm hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Chất X có công thức cấu tạo nào dưới đây ? A
HCOO-CH=CH-CH3 B
HCOO-CH2-CH=CH2 C
CH2=CH-COO-CH3 D
CH3-COO-CH=CH2 Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp hai este đơn chức, đồng phân của nhau, bằng dung dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn họp muối và 5,56 gam hỗn hợp ancol đồng đẳng kế tiếp
Công thức cấu tạo của hai este là A
CH3COOCH3 và C2H5COOC2H5
B
C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
C
HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
D
CH3COOCH3 và HCOOC2H5
Câu 20: Cho chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm Chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Y và 9,2 gam một ancol
Lượng NaOH dư trong Y được trung hoà bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 36,3 gam chất rắn
CTCT của X là dinhthomice@gmail
com Page 4 A
(HCOO)3C3H5
B
CH3COOC2H5
C
(CH3COO)3C3H5
D
C4H8(COOC2H5)2
Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bàng dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z
Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
CTCT của X là A
HCOOCH2CH2CH2OCOH
B
HCOOCH2CH2OCOCH3
C
CH3COOCH2CH2OCOCH3
D
HCOOCH2CH(CH3)OCOH
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH
(2) Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
(3) Cho glucozo tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
(4) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni)
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là: A
1
B
2
C
3
D
4
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng ? A
Dung dịch glucozo không lảm mất màu nước brom
B
Glucozo, saccarozo và fructozo đều tham gia phản ứng tráng bạc
C
Glucozo, saccarozo và fructozo đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
D
Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo ra sản phẩm có màu xanh tím khi đun nóng
Câu 24: Cho 0,1 mol este X tạo bởi axit hai lần axit và ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với NaOH thu được 6,4 gam ancol và một muối có khối lượng nhiều hơn lượng este là 13,56%
Công thức cấu tạo của X là A
CH3-COO-CH3
B
CH3OCO-COO-CH3
C
CH3COO-COOCH3
D
CH3COO-CH2-COOCH3
dinhthomice@gmail
com Page 5 Câu 25: Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3 và HCOOCH3, thu được 2,24 lít hơi (đktc)
Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam X thu được khối lượng nước là A
4,5 gam
B
3,5 gam
C
5,0 gam
D
4,0 gam
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở
Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần 3,976 lít O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2
Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp
CTPT của hai este trong X là A
C2H4O2 và C3H6O2
B
C3H4O2 và C4H6O2
C
C3H6O2 và C4H8O2
D
C2H4O2 và C5H10O2
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm glucozơ, anđehit fomic và axit axetic cần 2,24 lít O2(đktc)
Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng thêm m gam
Giá trị của m là A
6,20
B
5,44
C
5,04
D
5,80
Câu 28: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat
Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O
Phần trăm số mol của vinyl axetat trong Xlà A
75,00% B
72,08%
C
27,92%
D
25,00%
Câu 29: Thuỷ phân 37 gam hai este cùng công thức phân từ C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư
Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z
Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Khối lượng muối trong Z là A
40,0 gam
B
38,2 gam C
34,2 gam
D
42,2 gam
Câu 30: Thực hiện phản ứng thuỷ phân 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, sau một thời gian phản ứng, đem trung hoà axit bằng kiềm, lấy hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2 gam Ag
Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân là A
50,00%
B
75,00%
C
66,67%
D
80,00% dinhthomice@gmail
com Page 6 Hướng dẫn giải và Đáp án 1-A 2-C 3-C 4-B 5-B 6-B 7-C 8-D 9-D 10-A 11-A 12-C 13-B 14-B 15-C 16-C 17-B 18-A 19-B 20-C 21-D 22-B 23-C 24-B 25-A 26-C 27-A 28-D 29-B 30-B Câu 17: Gọi x là số mol Na2CO3; y là số mol NaHCO3 C6H12O6 − men→2C2H5OH +2CO2 Câu 19: Đặt công thức chung của 2 este là RCOOR’ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mNaOH = 11,08 + 5,56 -11,4 = 5,2 gam dinhthomice@gmail
com Page 7 Suy ra CTPT của este là C4H8O2 Hai gốc là –CH3 và –C2H5 (do hỗn hợp ancol đồng đẳng kế tiếp) CTCT của 2 este là: C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 20: nNaOH phản ứng =3nancol = 0,3 mol => X là trieste dạng (RCOO)3R’ =>R+67=82=>R=15(-CH3) X là (CH3COO)3C3H5 Câu 21: Chất Y có phản ứng tráng bạc: HCOONa và MZ = 76 => Z có công thức là C3H6(OH)2
Do Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam nên có 2 nhóm –OH liền kề nhau =>CTCT của X: HCOOCH2CH(CH3)OCOH HCOOCH2CH(CH3)OCOH + 2NaOH → 2HCOONa + HOCH2CH(CH3)OH Câu 24: =>ancol là CH3OH dinhthomice@gmail
com Page 8 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: meste + mNaOH = mmuối + mancol => mmuối – meste = 0,2
40 – 6,4 =1,6 gam => Meste =118 R + (44 +15)
2= 118 => R = 0 => CTCT của este X là CH3OCO-COOCH3 Câu 25: Các chất trong X đều có đặc điểm chung: mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết π => k = 1 Công thức chung của X là: CnH2nO2 Phản ứng cháy: => nH2 O=2,5
0,1=0,25 mol => mH2 O=0,25
18=4,5 gam Câu 26: Vì hai este no, đơn chức , mạch hở CnH2nO2 => nH2 O=nCO2= 6,38/44=0,145 mol Áp dụng bảo toàn nguyên tố O : X −+NaOh,t°→ 1 muối + 2 ancol đồng đẳng kế tiếp => hai este được tạo thành từ cùng một axit và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp (hơn kém nhau một nhóm –CH2-) dinhthomice@gmail
com Page 9 => hai este là C3H6O2 và C4H8O2 Câu 27: nO2 = 0,1 mol Hỗn hợp A gồm glucozo C6H12O6 <=> (CH2O)2 Do đó ta quy đổi hỗn hợp A là CH2O Khối lượng bình tăng bằng khối lượng của sản phẩm cháy (CO2, H2O) m = mCO2 + mH2O = 0,1
44 + 0,1
18 = 6,2 gam Câu 28: Các chất trong X đều có 6H (C4H6O2 x mol; C3H6O2 y mol) => %nvinyl axetat = 25% Câu 29: neste= 0,5 mol =>nNaOH phản ứng =nancol = 0,5 mol Phản ứng tách nước, ta có: nH2O = nancol/2 = 0,25 mol Bảo toàn khối lượng : mancol = 14,3 + 18
0,25 = 18,8 gam mmuối =meste +mNaOH – mancol = 37 +0,5
40 – 18,8 =38,2 gam

Các tài liệu cùng phân loại

Tài liệu hóa học lớp 12

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Tin tức Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-06-04 03:07:01am