Hidrocacbon không no Hóa học 11

Chuyên đề Hidrocacbon không no Hóa học 11 có đáp án giải chi tiết

Advertisement
Tài liệu hóa học lớp 11
Sự Kiện Lịch Sử

Đánh giá

Hidrocacbon không no Hóa học 11 | Đề thi & tài liệu hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Nội dung trích xuất

Biên soạn Đình Thọ 1 HIDROCACBON KHÔNG NO Câu 1: Công thức tổng quát của anken là A
CnH2n+2 B
C2H2n C
CnH2n - 2 D
CnH2n-6 Câu 2: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom? A
metan B
hiđro C
benzen D
etilen Câu 3: Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, propen phản ứng với HCl, thu được sản phẩm chính là A
1-clpropan B
propan C
2-clopropan D
1,2-điclopropan
Câu 4: Dẫn propen vào dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm hữu cơ là A
CH3CH2CH2CH3 B
CH3CH(OH)CH3
C
CH3CH=CHCH3 D
CH3CH(OH)CH2OH Câu 5: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A
CH3CH2CH2CH3 B
CH3CH2CH=CH2
C
CH3CH=CHCH3 D
CH3C≡CH3 Câu 6: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư
Sau phản ứng khối lượng bình Brom tăng thêm 2,8 gam
Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là A
0,05 và 0,10 B
0,10 và 0,05 C
0,12 và 0,03 D
0,03 và 0,12 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O
Giá trị của V là A
2,24 B
3,36 C
4,48 D
1,68 Câu 8: Đốt cháy khí X gồm H2 và C3H6 có tỷ khối so với H2 là 9
Hỗn hợp X qu Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 11,25
Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là Biên soạn Đình Thọ 2 A
90% B
80% C
50% D
60% Câu 9: Ứng với công thức C3H8 có bao nhiêu cấu tạo ankađien liên hợp? A
2 B
3 C
4 D
1 Câu 10: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đi en và HBr ở -80°C (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính của phản ứng là A
CH3CHBrCH=CH2 B
CH3CH=CHCH2Br C
CH2BrCH2CH=CH2 D
CH2CH=CBr-CH3 Câu 11: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom? A
1 mol B
1,5 mol C
2 mol D
0,5 mol Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn 5,40 gam ankađien X, thu được 8,96 lít CO2 (đktc)
Công thức phân tử của X là A
C3H2 B
C4H6 C
C5H8 D
C6H10 Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra axetilen ? A
Ag2C2 + HCl → B
CH4 → C
Al4C3 +H2O → D
CaC2 → Câu 14: Số đồng phân ankin của hợp chất có CTPT C4H6 là A
3 B
2 C
4 D
1 Câu 15: Đimetylaxetilen có tên gọi là A
propin B
but-1-in C
but-2- D
but-2-en Câu 16: Hiđrocacbon mạch hở X có công thức phân tử tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa
Số chất X thỏa mãn tính chất trên là A
3 B
2 C
4 D
1 Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propin, và but-1-in
thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O
Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư, không có khí thoát ra
Số mol Br2 đã tham gia phản ứng là A
0,05 mol B
0,025 mol C
0,15 mol D
0,10 mol Biên soạn Đình Thọ 3 Câu 18: Dẫn ankin X vào lượng dư dung dịch Br2, khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2 gam và có 0,1 mol Br2 đã tham gia phản ứng
Đốt cháy hoàn toàn cũng lượng X trên, hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa
Giá trị của m là A
15 B
25 C
30 D
20 Câu 19: cho 2,24 lít khí Hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, thu được 14,7 gam kết tủa
Công thức phân tử của X là A
C4H4 B
C2H2 C
C4H6 D
C3H4 Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn m gam hỗn hợp Z gồm hai ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng X và Y (MX < MY), thu được 7,84 lít lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O
Dẫn m gam Z vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,4 gam kết tủa
AnkinY là A
propin B
but-1-in C
but-2-in D
pent-1-in Câu 21: Công thức phân tử của etylbenzen là A
C6H6 B
C7H8 C
C8H8 D
C8H10 Câu 22: Toluen tác dụng với Cl2, ánh sáng (tỉ lệ mol 1 : ), thu được sản phẩm hữu cơ là A
o-clotoluen B
p-clotoluen
C
phenyl clorua D
benzylclorua Câu 23: Hiđrocacbon X có chứa vòng benzen, X không thể là A
C8H10 B
C6H5 C
C8H8 D
C7H8 Câu 24: Chất nào sau đây không làm đổi màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường? A
Axetilen B
Toluen C
Propilen D
Striren Câu 25: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với HNO3 đặc theo tỉ lệ mol 1 : 1 (có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác) là A
nitrobenzen Biên soạn Đình Thọ 4 B
o-nitrotoluen và p-nitrotoluen C
p- nitrotoluen và m-nitrotoluen D
o- nitrotoluen và m-nitrotoluen Câu 26: Cho các chất : axetilen; etilen; striren; benzen
Trong các chất trên, số chất làm mất màu đung dịch Br2 là A
3 B
4 C
5 D
2 Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,65 gam ankybenzen X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc)
Công thức cấu tạo của X là A
4 B
2 C
3 D
5 Câu 28: Hỗn hợp X có tỉ khối so với Hs là 21,2 gồm propan, propen và propin
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A
20,40 gam B
18,60 gam
C
18,96 gam D
16,80 gam Câu 29:29
Hỗn hợp X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử
Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 7,72 lít (đktc)
Số mol, công thức phân từ của M và N lần lượt là A
0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4 B
0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2 C
0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2 D
0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít gồm khí C2H2 và Hiđrocacbon X
Sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O
(các khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
Công thức của X là A
C2H6 B
C2H4 C
CH4 D
C3H8 Biên soạn Đình Thọ 5 Đáp án 1
B 2
D 3
C 4
D 5
C 6
A 7
A 8
C 9
A 10
A 11
C 12
B 13
C 14
B 15
C 16
A 17
D 18
A 19
D 20
B 21
D 22
D 23
B 24
B 25
B 26
A 27
A 28
C 29
D 30
A Câu 6: nhh = 3,36/22,4 = 0,15 mol; mC2H4 = 2,8 g => nC2H4 = 0,1 mol nC2H4 = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol Câu 7: nCH4 = nH2O - nCO2 = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol Bảo toàn nguyên tố C: nCH4 + 2nC2H4 = nCO2 => nC2H4 = 0,05 mol => V = 22,4
(0,05 + 0,05) = 2,24 lít Câu 12: Đặt CTPT X là CnH2n-2 => 5,4n/(14n-2) = 8,96/22,4 => n = 4 => CTPT: C4H6 Câu 18: nBr2 = 2nX => nX = 0,05 mol => MX = 2/0,04 = 40 => CTPT X: C3H4 nCaCO3 = nCO2 = 0,05
3 = 0,15 mol => m ↓ = 0,15
100 = 15 gam Câu 19: CxHy + nAgNO3 + nNH3 → CxHy-nAgn + nNH4NO3 n ↓ = nX = = 0,1 (mol) => M ↓ = = 147 Biên soạn Đình Thọ 6 MX = M ↓ - 107n => n = 1; MX = 40 (C3H4) Câu 27: Đặt CTPT X là CnH2n-6 => 2,65n/(14n-6) = 4,48/22,4 => n = 8 => CTPT: C8H10 (4 CTCT) Câu 28: Đặt CTPT chung của X là C3Hx => MX = 3
12 + x = 21,2
2=> x = 6,4 => CTPT X: C3H6,4 (0,1 mol) => nCO2 = 0,1
3 = 0,3 mol; 2nH2O = 0,1
6,4 => nH2O = 0,32 mol => m = 0,3
44 + 0,32
18 = 18,96 (gam)

Các tài liệu cùng phân loại

Tài liệu hóa học lớp 11

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-27 09:19:53am