Biên soạn Đình Thọ 1
HIDROCACBON KHÔNG NO
Câu 1: Công thức tổng quát của anken là
A
CnH2n+2 B
C2H2n C
CnH2n - 2 D
CnH2n-6
Câu 2: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A
metan B
hiđro C
benzen D
etilen
Câu 3: Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, propen phản ứng với HCl, thu được
sản phẩm chính là
A
1-clpropan B
propan
C
2-clopropan D
1,2-điclopropan
Câu 4: Dẫn propen vào dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm hữu cơ là
A
CH3CH2CH2CH3 B
CH3CH(OH)CH3
C
CH3CH=CHCH3 D
CH3CH(OH)CH2OH
Câu 5: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A
CH3CH2CH2CH3 B
CH3CH2CH=CH2
C
CH3CH=CHCH3 D
CH3C≡CH3
Câu 6: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch
brom dư
Sau phản ứng khối lượng bình Brom tăng thêm 2,8 gam
Số mol etan
và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A
0,05 và 0,10 B
0,10 và 0,05
C
0,12 và 0,03 D
0,03 và 0,12
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được
0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O
Giá trị của V là
A
2,24 B
3,36 C
4,48 D
1,68
Câu 8: Đốt cháy khí X gồm H2 và C3H6 có tỷ khối so với H2 là 9
Hỗn hợp X qu
Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 11,25
Hiệu suất
của phản ứng hiđro hóa là
Biên soạn Đình Thọ 2
A
90% B
80% C
50% D
60%
Câu 9: Ứng với công thức C3H8 có bao nhiêu cấu tạo ankađien liên hợp?
A
2 B
3 C
4 D
1
Câu 10: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đi en và HBr ở -80°C (tỉ lệ mol 1 : 1), sản
phẩm chính của phản ứng là
A
CH3CHBrCH=CH2 B
CH3CH=CHCH2Br
C
CH2BrCH2CH=CH2 D
CH2CH=CBr-CH3
Câu 11: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?
A
1 mol B
1,5 mol C
2 mol D
0,5 mol
Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn 5,40 gam ankađien X, thu được 8,96 lít CO2 (đktc)
Công thức phân tử của X là
A
C3H2 B
C4H6 C
C5H8 D
C6H10
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra axetilen ?
A
Ag2C2 + HCl → B
CH4 →
C
Al4C3 +H2O → D
CaC2 →
Câu 14: Số đồng phân ankin của hợp chất có CTPT C4H6 là
A
3 B
2 C
4 D
1
Câu 15: Đimetylaxetilen có tên gọi là
A
propin B
but-1-in C
but-2- D
but-2-en
Câu 16: Hiđrocacbon mạch hở X có công thức phân tử tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa
Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A
3 B
2 C
4 D
1
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propin, và
but-1-in
thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O
Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp
X vào dung dịch Br2 dư, không có khí thoát ra
Số mol Br2 đã tham gia phản
ứng là
A
0,05 mol B
0,025 mol C
0,15 mol D
0,10 mol
Biên soạn Đình Thọ 3
Câu 18: Dẫn ankin X vào lượng dư dung dịch Br2, khối lượng bình đựng dung
dịch Br2 tăng 2 gam và có 0,1 mol Br2 đã tham gia phản ứng
Đốt cháy hoàn
toàn cũng lượng X trên, hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu
được m gam kết tủa
Giá trị của m là
A
15 B
25 C
30 D
20
Câu 19: cho 2,24 lít khí Hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO3trong NH3, thu được 14,7 gam kết tủa
Công thức phân tử
của X là
A
C4H4 B
C2H2 C
C4H6 D
C3H4
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn m gam hỗn hợp Z gồm hai ankin kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng X và Y (MX < MY), thu được 7,84 lít lít CO2 (đktc) và 4,5
gam H2O
Dẫn m gam Z vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
15,4 gam kết tủa
AnkinY là
A
propin B
but-1-in C
but-2-in D
pent-1-in
Câu 21: Công thức phân tử của etylbenzen là
A
C6H6 B
C7H8 C
C8H8 D
C8H10
Câu 22: Toluen tác dụng với Cl2, ánh sáng (tỉ lệ mol 1 : ), thu được sản phẩm
hữu cơ là
A
o-clotoluen B
p-clotoluen
C
phenyl clorua D
benzylclorua
Câu 23: Hiđrocacbon X có chứa vòng benzen, X không thể là
A
C8H10 B
C6H5 C
C8H8 D
C7H8
Câu 24: Chất nào sau đây không làm đổi màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ
thường?
A
Axetilen B
Toluen C
Propilen D
Striren
Câu 25: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với
HNO3 đặc theo tỉ lệ mol 1 : 1 (có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A
nitrobenzen
Biên soạn Đình Thọ 4
B
o-nitrotoluen và p-nitrotoluen
C
p- nitrotoluen và m-nitrotoluen
D
o- nitrotoluen và m-nitrotoluen
Câu 26: Cho các chất : axetilen; etilen; striren; benzen
Trong các chất trên, số
chất làm mất màu đung dịch Br2 là
A
3 B
4 C
5 D
2
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,65 gam ankybenzen X, thu được 4,48 lít
CO2 (đktc)
Công thức cấu tạo của X là
A
4 B
2 C
3 D
5
Câu 28: Hỗn hợp X có tỉ khối so với Hs là 21,2 gồm propan, propen và propin
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A
20,40 gam B
18,60 gam
C
18,96 gam D
16,80 gam
Câu 29:29
Hỗn hợp X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử
Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 7,72 lít (đktc)
Số
mol, công thức phân từ của M và N lần lượt là
A
0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4
B
0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2
C
0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2
D
0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít gồm khí C2H2 và Hiđrocacbon X
Sinh ra 2 lít
khí CO2 và 2 lít hơi H2O
(các khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
Công thức của X là
A
C2H6 B
C2H4 C
CH4 D
C3H8
Biên soạn Đình Thọ 5
Đáp án
1
B 2
D 3
C 4
D 5
C 6
A 7
A 8
C
9
A 10
A 11
C 12
B 13
C 14
B 15
C
16
A 17
D 18
A 19
D 20
B 21
D 22
D 23
B
24
B 25
B 26
A 27
A 28
C 29
D 30
A
Câu 6:
nhh = 3,36/22,4 = 0,15 mol; mC2H4 = 2,8 g => nC2H4 = 0,1 mol
nC2H4 = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol
Câu 7:
nCH4 = nH2O - nCO2 = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol
Bảo toàn nguyên tố C: nCH4 + 2nC2H4 = nCO2 => nC2H4 = 0,05 mol
=> V = 22,4
(0,05 + 0,05) = 2,24 lít
Câu 12:
Đặt CTPT X là CnH2n-2
=> 5,4n/(14n-2) = 8,96/22,4 => n = 4
=> CTPT: C4H6
Câu 18:
nBr2 = 2nX => nX = 0,05 mol => MX = 2/0,04 = 40 => CTPT X: C3H4
nCaCO3 = nCO2 = 0,05
3 = 0,15 mol => m ↓ = 0,15
100 = 15 gam
Câu 19:
CxHy + nAgNO3 + nNH3 → CxHy-nAgn + nNH4NO3
n ↓ = nX = = 0,1 (mol) => M ↓ = = 147
Biên soạn Đình Thọ 6
MX = M ↓ - 107n => n = 1; MX = 40 (C3H4)
Câu 27:
Đặt CTPT X là CnH2n-6
=> 2,65n/(14n-6) = 4,48/22,4 => n = 8
=> CTPT: C8H10 (4 CTCT)
Câu 28:
Đặt CTPT chung của X là C3Hx
=> MX = 3
12 + x = 21,2
2=> x = 6,4 => CTPT X: C3H6,4 (0,1 mol)
=> nCO2 = 0,1
3 = 0,3 mol; 2nH2O = 0,1
6,4 => nH2O = 0,32 mol
=> m = 0,3
44 + 0,32
18 = 18,96 (gam)
Cập Nhật 2023-03-27 09:19:53am