1
Biên soạn Đình Thọ
PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ
Chuyên đề: Sắt và một số kim loại quan trọng
Phương pháp quy đổi trong hóa học vô cơ
Phương pháp & Ví dụ
Lý thuyết và Phương pháp giải
- h quy đổ h n h p nh u ch h n h p ch n h nh h n h p
h ch h y ch c n ch ph n nguy n v n h
ư ng h n h p
- h quy đổ h n h p v ì c p ch n h ch quy đổ v ch
Tuy nh n n n chọn c p ch n đơn g n c ph n ng h h nh đ
đơn g n v c nh án
- T ng quá ình nh án h phương pháp quy đổ đô h g p đ
h ư ng c các ch ng h n h p T ng ư ng h p n y v n
nh án ình phương v qu cu c ng v n h n
h quy đổ h n h p v ch xOy hì xOy ì đư c ch g
đ nh hông c h c
Ví dụ minh họa
Bài 1: h g h n h p g 2O3, Fe3O4 ác ng v ung ch
ư u h các ph n ng y h n n hu đư c ung ch ô cạn ung
ch hu đư c g 2v g 3 á c
A
9,75 B
8,75 C
7,80 D
6,50
Hướng dẫn:
Xem Fe3O4 2O3
T c
2
Biên soạn Đình Thọ
mFeCl3 = 0,06
162,5 = 9,75 (g)
Bài 2: ung g ng hông h u ph n ng hu đư c g ch n
g 2O3, Fe3O4 n g h n h p v ung ch 3 ư hu
đư c h 2 đ c n ph h uy nh á c
A
11,2 gam B
10,2 gam C
7,2 gam D
6,9 gam
Hướng dẫn:
Cách 1: uy h n h p v ch v 2O3:
n h n h p v ung ch 3 ư c
⇒ S mol nguyên t Fe trong oxit Fe2O3
y X = mFe + mFe2O3
Cách 2: uy h n h p v h ch v 2O3:
3
Biên soạn Đình Thọ
T c
mhh X = 0,1
72 + 0,025
160 = 11,2 gam
n c h quy h n h p v h ch v 3O4 h c v
h c v 3O4 nhưng v c g n n ph c ạp hơn c h ph đ n
ch p h phương ình g h phương ình h n
Cách 3: uy h n h p v ch xOy
y công h c quy đổ 6O7 v
nFe6O7 = 0,1/(3
6 - 2
7 ) = 0,025 mol
mX = 0,025
448 = 11,2 gam
Nh n quy đổ h n h p g 2O3, Fe3O4 v h n h p h ch
v 2O3 đơn g n nh
Cập Nhật 2023-03-27 10:32:58am