KÌ THI THPT QG 2019 - MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 221

Đề thi môn Hóa học mã đề 221 - Kì thi THPT QG 2019.

Advertisement
Tài liệu hóa học lớp 10 Tài liệu hóa học lớp 11 Tài liệu hóa học lớp 12
Sự Kiện Lịch Sử

Đánh giá

KÌ THI THPT QG 2019 - MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 221 | Đề thi & tài liệu hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Nội dung trích xuất

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 221 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = I ; He = 4 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; Na = 23 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Ca = 40 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Br = 80 ; Ag = 108 ; Ba = 137
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước
Câu 41: Dung dịch nào sau đây hoà tan được Al2O3 ? A
KNO3 B
HCl C
MgCl2 D
NaCl Câu 42
Thành phần chính của muối ăn là A
Mg(NO3)2 B
BaCl2 C
CaCO3 D
NaCl Câu 43
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A
Ba B
Ca C
Cu D
K Câu 44
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A
Tinh bột B
Glucozơ C
Saccarozơ D
Fructozơ Câu 45
Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu? A
Na2CO3 B
NaCl C
NaNO3 D
Na2SO4 Câu 46
Dung dịch nào sau đây hoà tan được Cr(OH)3? A
K2SO4 B
NaOH C
NaNO3 D
KCl Câu 47
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A
H2NCH2COOH B
HCl C
CH3COOH D
CH3NH2 Câu 48
Công thức của triolein là A
CH3COO)3C3H5 B
(HCOO)3C3H3 C
(C2H5COO)3C3H5 D
(C17H33COO)3C3H5 Câu 49
Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là ‘’nước đá khô’’
Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm
Chất X là A
N2 B
CO2 C
H2O D
O2 Câu 50
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A
Tơ tằm B
Tơ nilon-6 C
Tơ nilon-6,6 D
Tơ visco Câu 51
Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng? A
Cu B
Fe C
Mg D
Al Câu 52
Công thức hoá học của sắt (II) oxit là A
Fe(OH)2 B
Fe(OH)3 C
Fe2O3 D
FeO Câu 53
Phát biểu nào sau đây đúng ? A
Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước
B
Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ C
Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi D
Dung dịch protein có phản ứng màu biure Câu 54
Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối
Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A
9 B
7 C
11 D
5 Câu 55
Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A
CuSO4 và NaOH B
NaOH và Na2CO3 C
FeCl3 và NaNO3 D
Cu(NO3)2 và H2SO4 Câu 56
Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH
Giá trị của m là? A
27,60 B
36,80 C
20,70 D
10,35 Câu 57
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng ? A
Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl B
Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư C
Đốt cháy Fe trong khi Cl2 dư D
Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
Câu 58
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic? A
CH3COOC2H5 B
HCOOC2H5 C
HCOOCH3 D
HCOOC3H7 Câu 59
Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hoá học? A
Nhúng dung dịch Zn vào dung dịch H2SO4 loãng B
Nhúng sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng C
Nhúng Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4 D
Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm Câu 60
Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hoà tan hết
Nhỏ tiếp 3 -5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 600 – 700C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện chất bạc sáng
Chất X là A
ancol etylic B
andehit fomic C
glixerol D
axit axetic Câu 61
Nhiệt phân hoàn toán 10 gam CaCO3 thu được khối lượng CaO là A
4,4 gam B
5,6 gam C
8,4 gam D
7,2 gam Câu 62
Hoà tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí H2
Giá trị của m là A
1,12 B
5,60 C
2,80 D
2,24 Câu 63
Tinh thể rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước, X có nhiều trong quá trình nho chín nên còn được gọi là đường nho
Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y
Tên gọi của X và Y lần lượt là A
fructozơ và sobitol B
glucozơ và fructozơ C
saccarozơ và glucozơ D
glucozơ và sobitol Câu 64
Phát biểu nào sau đây sai? A
Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng ngưng B
Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên C
Tơ nilon- 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng D
Cao su lưu hoá có cấu trúc mạch mạng không gian Câu 65
Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X Y + CO2 (b) Y + H2O Z (c) T + Z R + X + H2O (d) 2T + Z Q + X + H2O Các chất R, Q thoả mãn sơ đồ trên lần lượt là: A
Na2CO3¬, NaOH B
Ca(OH)2, NaHCO3 C
NaOH, Na2CO3 D
NaHCO3, Ca(OH)2 Câu 66
Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glixerol và hai muối cacboxylat Y và Z (My < MZ)
Hai chất Y và Z đều không có phản ứng tráng bạc
Phát biểu nào sau đây là đúng? A
Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức B
Tên gọi của Z là natri acrylat C
Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học D
Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X Câu 67
Nung nóng hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H¬2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4
Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch
Giá trị của a là A
0,08 B
0,04 C
0,06 D
0,1 Câu 68
Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch loãng chứa 0,2 mol H2SO4 thu được khí H¬2 và dung dịch X
Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào X, kết quả thí nghiệm thu được ghi ở bảng sau: Thể tích dung dịch NaOH (ml) 140 240 Khối lượng kết tủa (gam) 2a + 1,56 a Giá trị của m và a lần lượt là: A
5,4 và 1,56 B
2,7 và 4,68 C
2,7 và 1,56 D
5,4 và 4, 68 Câu 69
Cho các phát biểu sau: (a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục
t 0 (b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm
Số phát biểu đúng là A
3 B
2 C
4 D
5 Câu 70
Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2
Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa
Giá trị của m là A
15,76 B
9,85 C
19,70 D
29,55 Câu 71
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối
Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch
Giá trị của a là A
0,12 B
0,20 C
0,16 D
0,24 Câu 72
Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCI3)2
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A
5 B
4 C
2 D
3 Câu 73
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thuỷ tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi
Để nguội hỗn hợp
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ
Để yên hỗn hợp
Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hoà ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thuỷ phân không xảy ra
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol
Số phát biểu đúng là A
4 B
2 C
3 D
5 Câu 74
Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối
Mặt khác, hoà tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6)
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa
Giá trị của a là A
0,05 B
0,04 C
0,06 D
0,03 Câu 75
Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol X (no, đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức)
Cho 0,58 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 38,34 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 73,22 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic
Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,365 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2
Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A
6 B
5 C
8 D
7 Câu 76
Hoà tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2, Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít khí T gồm CO2, H2, NO (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 5)
Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH
Nếu cho Z tác dụng với dung dich AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình trên
Giá trị của m là A
63,88 B
68,74 C
59,02 D
64,96 Câu 77
Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức ; chất Y (CmH2m-4O7N6) là haxapeptit được tạo bởi một amino axit
Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối
Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A
49 B
77 C
52 D
22 Câu 78
Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4
7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hoá bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III)
Hoà tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,035 mol H2SO4 thu được 100 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa
Thí nghiệm 1 : Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa
Thí nghiệm 2 : Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z
Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,03M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 18 ml
Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hoá trong không khí lần lượt là A
13,90 và 27% B
4,17 và 5% C
13,90 và 73% D
4,17 và 10% Câu 79
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X
Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi
Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuôc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N)
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước
Giá trị của m là A
13,42 B
11,08 C
15,76 D
17,48 Câu 80
Đốt cháy hoàn toàn 10 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol ; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2
Cho m gam E tác dụng vùa đủ với dung dịch NaOH, thu được một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z
Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2
Phần trăm khối lượng của X trong E là A
40,40% B
30,30% C
29,63% D
62,28%

Các tài liệu cùng phân loại

Tài liệu hóa học lớp 10

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-27 12:43:35pm