Đề thi thử THPT 2020 - Đề 003

Đề thi thử THPT 2020 - Đề 003

Advertisement
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học Câu hỏi trắc nghiệm Cơ Bản Câu hỏi trắc nghiệm Nâng cao Tài liệu ôn thi THPT
Sự Kiện Lịch Sử

Đánh giá

Đề thi thử THPT 2020 - Đề 003 | Đề thi & tài liệu hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5.0 / 5 sao

Nội dung trích xuất

1 TỪ ĐIỂN HÓA HỌC ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 003 * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước
Câu 1
Glixerol có công thức là A
C2H5OH
B
C2H4(OH)2
C
CH3OH
D
C3H5(OH)3
Câu 2
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A
C2H5OH
B
H2O
C
CH3COOH
D
NaCl
Câu 3
Tên gọi nào sau đây của CH3CHO là không đúng? A
anđehit axetic
B
metanal
C
axetanđehit
D
etanal
Câu 4
Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A
CO
B
CH4
C
N2
D
CO2
Câu 5
Gốc C6H5CH2- (vòng benzen liên kết với nhóm CH2) có tên gọi là A
benzyl
B
phenyl
C
vinyl
D
anlyl
Câu 6
X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt
Khí X rất độc
Công thức của khí X là A
O2
B
CO
C
CH4
D
N2
Câu 7
Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là A
NH3
B
N2
C
NO
D
N2O
Câu 8
Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là A
propan
B
etan
C
n-butan
D
metan
Câu 9
Chất nào sau đây không phải là đồng phân của C2H4O2? A
HOCH2CHO
B
C2H5OH
C
CH3COOH
D
HCOOCH3
Câu 10
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A
CH3CHO
B
C2H5OH
C
CH3COOH
D
C2H6
Câu 11
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là 2 A
2% - 5%
B
5% - 9%
C
9% -12%
D
12% -15%
Câu 12
Trong các chất sau, chất nào là axetilen? A
C2H6
B
C2H2
C
C2H4
D
C6H6
Câu 13
Phương trình 2H+ + S2-  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng: A
BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S
B
K2S + HCl  H2S + KCl
C
H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O
D
FeS + HCl  FeCl2 + H2S
Câu 14
Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom? A
axit axetic
B
axit acrylic
C
axit oxalic
D
etylen glicol
Câu 15
Cho các chất: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2
Số chất tham gia phản ứng với ancol etylic là A
6
B
3
C
4
D
5
Câu 16
Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại
Khối lượng CO2 tạo thành là A
7,2 gam
B
3,6 gam
C
8,8 gam
D
17,6 gam
Câu 17
Khi cho hỗn hợp các ancol tác dụng với m gam Na (vừa đủ), thu được 3,36 lít H2 (đktc)
Giá trị của m là A
4,6
B
9,2
C
6,9
D
2,3
Câu 18
Cho các phát biểu sau: (1) Chỉ có hợp chất ion mới có thể phân li thành ion khi tan trong nước
(2) Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học
(3) Dưới tác dụng của nhiệt, tất cả muối amoni phân hủy thành amoniac và axit
(4) Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni
(5) Axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất
Số phát biểu không đúng là A
3
B
4
C
5
D
2
Câu 19
Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: 3 A
Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím
B
Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng
C
Nước phun vào bình và không có màu
D
Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
Câu 20
Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây? A
SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2
B
SiO2 + Mg  2MgO + Si
C
SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O
D
SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2
Câu 21
Hiđrat hóa propen thu được ancol X là sản phẩm chính
Tên của X là A
propen-2-ol
B
propen-1-ol
C
propan-1-ol
D
propan-2-ol
Câu 22
Hợp chất hữu cơ C3H6O3 (E) mạch hở có nhiều trong sữa chua
E có thể tác dụng với Na và Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương
Công thức cấu tạo của E là A
CH3COOCH2OH
B
CH3CH(OH)COOH
C
HOCH2COOCH3
D
HOCH2CH2COOH
Câu 23
Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 5,8
Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y
Tỉ khối của Y so với H2 là A
14,5
B
13,5
C
29
D
11,5
Câu 24
Cho 200 ml dung dịch NaOH xM tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1,75M, thu được dung dịch chứa 51,9 gam hỗn hợp hai muối
Giá trị của x là A
3,5
B
3
C
4
D
2,5
Câu 25
Hỗn hợp X gồm metanal và etanal
Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, thu được 108 gam kết tủa
Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 (đktc)? A
8,96 lít
B
11,2 lít
C
6,72 lít
D
4,48 lít
Câu 26
Crackinh 5,8 gam butan, thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị crackinh
Biết hiệu suất phản ứng là 80%
Tỉ khối của X so với khí hiđro là A
16,1
B
29,0
C
23,2
D
18,1
Câu 27
Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2
Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ sau: 4 Khi a = 1, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch rồi nung chất tạo thành ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn
Giá trị của m là A
59,7
B
34,1
C
42,9
D
47,3
Câu 28
Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước
Cho X tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc)
Khối lượng hỗn hợp X là (biết chỉ có 80% ancol bị oxi hóa) A
13,8 gam B
27,6 gam
C
18,4 gam
D
23,52 gam
Câu 29
Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C6H6, X có mạch cacbon không nhánh
X làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường
Y không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra Z có công thức phân tử C6H12
X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2
X và Y là A
Hex-1,4-điin và toluen
B
Hex-1,4-điin và benzen
C
Benzen và Hex-1,5-điin
D
Hex-1,5-điin và benzen
Câu 30
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml dung dịch HNO3 15%
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại
Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH
Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai
Cho các phát biểu sau: (1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh
(2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch
(3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch
(4) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm
(5) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl
Số phát biểu đúng là 5 A
3
B
1
C
2
D
4
Câu 31
Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y
Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa
Giá trị của m là A
6,82
B
4,78
C
5,80
D
7,84
Câu 32
Số chất hữu cơ chứa C, H, O có phân tử khối không vượt quá 88u (88 đvC), vừa phản ứng được với NaHCO3 tạo chất khí, vừa tham gia phản ứng tráng gương là A
2
B
3
C
5
D
4
Câu 33
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa A
Na2CO3
B
NaHCO3 và Ba(HCO3)2
C
NaHCO3
D
NaHCO3 và (NH4)2CO3
Câu 34
Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X
Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%
Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là A
3,16 gam
B
1,22 gam
C
2,44 gam
D
1,58 gam
Câu 35
Hỗn hợp X gồm một số ancol cùng dãy đồng đẳng
Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng hết 40,8 gam O2 và thu được 0,85 mol CO2
Mặt khác, nếu đun 32,8 gam hỗn hợp X ở 140oC với H2SO4 đặc, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y
Cho Y tác dụng với Na dư thu được V lít H2 (đktc)
Giả sử các ancol tham gia phản ứng tách nước với cùng một hiệu suất 40%
Giá trị của V là A
2,24 B
3,36
C
5,6
D
4,48
Câu 36
Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí X gồm 0,40 mol axetilen; 0,30 mol metylaxetilen; 0,80 mol H2 và một ít bột Ni
Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 12,0
Sục Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kết tủa và có 10,1 gam hỗn hợp khí Z thoát ra
Hỗn hợp khí Z phản ứng vừa đủ với 0,1 mol Br2 trong CCl4
Giá trị của m là A
72,75
B
82,05
C
77,40
D
86,70
Câu 37
Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no, đều có một liên kết đôi ở gốc hiđrocacbon
Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối
Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam
Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là A
12,06 gam
B
9,96 gam
C
18,96 gam
D
15,36 gam
Câu 38
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat 6 trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x
Giá trị của x là A
20,1
B
19,5
C
19,6
D
18,2
Câu 39
Hỗn hợp X gồm ancol, anđehit và axit đều mạch hở
Cho NaOH dư vào m gam X, thấy có 0,2 mol NaOH phản ứng
Nếu cho Na dư vào m gam X thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc)
Cho m gam X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 43,2 gam kết tủa xuất hiện
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 57,2 gam CO2
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng số mol các ancol trong X là 0,4 mol, trong X không chứa HCHO và HCOOH
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A
43
B
41
C
42
D
40
Câu 40
Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X chứa 84 gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1 : 1 về số mol)
Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc)
Giá trị của lớn nhất của V là A
6,72
B
8,96
C
12,544
D
17,92
---------- HẾT ----------

Các tài liệu cùng phân loại

Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-27 11:42:08am