4FeS + 7O2 = 2Fe2O3 + 4SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeS | sắt (II) sulfua | rắn + O2 | oxi | khí = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

Mục Lục




Cách viết phương trình đã cân bằng


4FeS  +  7O22Fe2O3  +  4SO2
sắt (II) sulfua oxi sắt (III) oxit lưu hùynh dioxit
Iron(II) sulfide Iron(III) oxide Sulfur đioxit
(rắn) (khí) (rắn) (khí)
(đen) (không màu) (đỏ) (không màu)
Muối
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Hãy kéo xuống dưới để xem điều kiện phản ứng
và Download Đề Cương Luyện Thi Miễn Phí

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2

4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng phương trình
4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2


Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Phản ứng oxi-hoá khử

Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng O2 (oxi)?

FeS bị oxi hóa bởi oxi

Các bạn có thể mô tả đơn giản là FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dưới điều kiện nhiệt độ Nhiệt độ.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 là gì ?

Xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh đioxit (SO2).

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Advertisement

Thông tin các chất hóa học có liên quan

FeS (sắt (II) sulfua)


- Là một sắc tố trong gốm sứ, thuốc nhuộm tóc và hộp đựng thủy tinh - Xử lý khí thải và giảm ô nhiễm kim loại nặng - Để tổng hợp hydro sunfua trong ph ...

O2 (oxi)


Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự ...

Advertisement

Fe2O3 (sắt (III) oxit )


Các hợp chất sắt là các chất tạo màu phổ biến nhất trong ngành gốm. Sắt có thể biểu hiện khác biệt tùy thuộc môi trường lò, nhiệt độ nung, thời gian n ...

SO2 (lưu hùynh dioxit )


Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại qu ...

Hãy biểu quyết giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

898 phiếu (8%) 10324 phiếu (92%)

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Không Tìm Thấy Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.

Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Chuỗi phản ứng về sắt, andehit formic và rượu methanol



Kéo qua trái / phải để xem đầy đủ hình


Chuỗi phương trình phản ứng hóa học



Kéo qua trái / phải để xem đầy đủ hình


Phân Loại Liên Quan

Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Ví dụ 1 vài phương trình tương tự

Advertisement

Bài Học Liên Quan

Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan

Advertisement
Advertisement

Danh sách Đề Hóa Học phổ biến nhất

Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu ôn thi THPT
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Tài liệu ôn thi THPT
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Câu hỏi trắc nghiệm Cơ Bản
Câu hỏi trắc nghiệm Nâng cao
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Tin tức Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-05-31 12:48:34am