2NaOH | + | CuCl2 | → | Cu(OH)2 | + | 2NaCl |
natri hidroxit | Đồng(II) clorua | Đồng (II) hidroxit | Natri Clorua | |||
Sodium hydroxide | Copper(II) chloride | Copper(II) hydroxide | natri clorua | |||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dd) | (dd) | |||
(trắng) | (xanh lá cây) | (xanh lam) | (không màu) | |||
Bazơ | Muối | Muối | Muối |
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra
Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phản ứng trao đổi
Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!
Các bạn có thể mô tả đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaCl (Natri Clorua) dưới điều kiện nhiệt độ nhiệt độ
Xuất hiện kết tủa xanh thẫm Đồng II hidroxit (Cu(OH)2) trong dung dịch.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xú ...
Clorua đồng (II) được sử dụng làm chất xúc tác cho các phản ứng hữu cơ và vô cơ, phù hợp cho nhuộm và in vải, bột màu cho thủy tinh và gốm sứ, chất bảo ...
Dung dịch đồng(II) hiđroxit trong amoniac, với tên khác là Schweizer's reagent, có khả năng hòa tan cellulose. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trì ...
Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều tro ...
Cho các phương trình hóa học sau: (1). Zn + BaSO4 → (2). Na2SO3 + Ba(OH)2 → (3). H2 + O2 → (4). NaOH + CuCl2 → (5). Al + H2O → (6). NaOH + CH3COOK → Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng cho ra ản phẩm đơn chất?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ; CH3I + C2H5NH2 ---> ; Br2 + C6H6 ---> ; Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ; NaHCO3 + C2H5COOH ---> ; NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ; Br2 + KI ---> ; H2O + KCl ---> ; S + CrO3 ----> ; FeCl2 + H2O ----> ; AlCl3 ---t0--> ; H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ; AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> O2 + C4H10 --> ; Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ; NaOH + K2HPO4 ---> ; NaOH + C2H5Cl ---> ; H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ; Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ; F2 + H2 ---> ; Fe2O3 + H2 ---> ; CaO + HCl ---> ; KOH + CH3NH3HCO3 ---> ; C + ZnO ---> ; Zn + BaSO4 ---> ; Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ; H2 + O2 ---> ; NaOH + CuCl2 ---> ; Al + H2O ---> ; NaOH + CH3COOK ---> ; Mg + CO2 ---> ; Fe + H2O ---> ; Ca(OH)2 + SO2 ---> ; BaO + CO2 ---> ; FeCl2 + Zn ----> ; NaOH --dpnc--> ; Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
A. 26
B. 18
C. 24
D. 12
Ion OH- có thể phản ứng được với các ion nào sau đây:
A. Fe3+ ;Mg2+ ;Cu2+ ;HSO4 -
B. Fe2+ ;Zn2+ ;HS- ; SO4(2-)
C. Ca2+ ;Mg2+ ; Al3+ ; Cu2+
D. H+ ;NH- ;HCO ;CO2(3-)
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Ví dụ 1 vài phương trình tương tự
Cập Nhật 2023-05-30 11:34:26pm