18H2O | + | 14KClO3 | + | 3As2S3 | → | 9H2SO4 | + | 14KCl | + | 6H3AsO4 |
nước | kali clorat | Arsen trisunfua | axit sulfuric | kali clorua | Axit arsenic | |||||
Potassium chlorate | Arsenic trisulfide | Sulfuric acid; | Kali clorua | |||||||
(lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | |||||
(không màu) | (không màu) | (đen) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Muối | Axit | Muối |
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
18H2O + 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KClO3 (kali clorat) phản ứng với As2S3 (Arsen trisunfua) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), KCl (kali clorua), H3AsO4 (Axit arsenic) dười điều kiện phản ứng là không có
không có
Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phản ứng oxi-hoá khử Phương trình hóa học vô cơ
3As2S3+14KClO3+18H2O->6H3AsO4+9H2SO4+14KCl
Các bạn có thể mô tả đơn giản là H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng As2S3 (Arsen trisunfua) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), KCl (kali clorua), H3AsO4 (Axit arsenic) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H3AsO4 (Axit arsenic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KClO3 (kali clorat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), As2S3 (Arsen trisunfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), biến mất.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H3AsO4 (Axit arsenic)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H3AsO4 (Axit arsenic)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra KCl (kali clorua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H3AsO4 (Axit arsenic)
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...
Được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp: thuốc pháo, ngòi nổ, thuốc đầu diêm... và nông nghiệp: thuốc giúp nhãn ra hoa... ...
Y tế As2S3 và As4S4 đã được nghiên cứu để điều trị bệnh bạch cầu cấp tính bạch cầu (APL)). Cách thức hợp chất này hoạt động được cho là tương tự ...
Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về s� ...
Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo ...
H3AsO4 dùng để sản xuất asenat; làm thủy tinh; quy trình xử lý gỗ; chất khai quang (theo quy định đặc biệt); chất hút ẩm cho bông ...
Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.
Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Ví dụ 1 vài phương trình tương tự
Ví dụ 1 vài phương trình tương tự
Cập Nhật 2023-05-31 12:10:16am