Fe2(SO4)3 | + | 6H2O | + | 6Na2S | → | 3H2S | + | 3Na2SO4 | + | 2Fe(OH)3 |
sắt (III) sulfat | nước | natri sulfua | hidro sulfua | natri sulfat | Sắt(III) hidroxit | |||||
Iron(III) sulfate | Natri sulfua | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Sodium sulfate | Iron(III)trihydroxide | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (kt) | |||||
(trắng xanh) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | (nâu đỏ) | |||||
Muối | Muối | Axit | Muối | Bazơ |
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe2(SO4)3 + 6H2O + 6Na2S → 3H2S + 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na2S (natri sulfua) để tạo ra H2S (hidro sulfua), Na2SO4 (natri sulfat), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là không có
không có
Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phương Trình Hoá Học Lớp 12
Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình Fe2(SO4)3 + 6H2O + 6Na2S → 3H2S + 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!
Các bạn có thể mô tả đơn giản là Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2S (natri sulfua) và tạo ra chất H2S (hidro sulfua), Na2SO4 (natri sulfat), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2S (hidro sulfua) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) (trạng thái: kt) (màu sắc: nâu đỏ), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xanh), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2S (natri sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), biến mất.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra H2S (hidro sulfua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2S (hidro sulfua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra H2S (hidro sulfua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
sắt (III) sulfat có các ứng dụng sau: - Chất xúc tác thuận tiện, hiệu quả cho việc điều chế este thơm từ các axit và rượu tương ứng. - Nó được sử dụ ...
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...
Nó được dùng chủ yếu trong công nghiệp giấy và bột giấy trong chu trình Kraft. Nó dùng để xử lý nước như chất loại bỏ tạp chất oxi, trong công nghiệp nhi� ...
Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loạ ...
Công nghiệp hàng hóa toàn cầu Với giá cả ở Mỹ là 30 USD/tấn năm 1970, 6 đến 90 USD/tấn cho chất lượng bánh muối và 130 USD/tấn cho cấp cao hơn, natri sunfat l� ...
Limonit, một hỗn hợp gồm nhiều hydrat và đa hình của sắt(III) oxy-hydroxit, là một trong ba quặng sắt chính, đã được sử dụng từ gần nhất là 2500 TCN.[6][7] ...
Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là :
A. có kết tủa
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan
D. không hiện tượng
Cập Nhật 2023-05-31 01:10:43am