Fe + CuSO4 = Cu + FeSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe | sắt | rắn + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | dd = Cu | đồng | rắn + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | dd, Điều kiện

Mục Lục




Cách viết phương trình đã cân bằng


Fe  +  CuSO4Cu  +  FeSO4
sắt Đồng(II) sunfat đồng Sắt(II) sunfat
Iron Copper(II) sulfate Copper Iron (II) sulfate
(rắn) (dd) (rắn) (dd)
(trắng xám) (xanh lam) (đỏ) (lục nhạt)
Muối Muối
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Hãy kéo xuống dưới để xem điều kiện phản ứng
và Download Đề Cương Luyện Thi Miễn Phí

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Fe (sắt) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra Cu (đồng), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 9 Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng thế

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat)?

Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4

Các bạn có thể mô tả đơn giản là Fe (sắt) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu (đồng), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 là gì ?

Chất rắn màu trắng xám Sắt (Fe) bị 1 lớp đỏ đồng Cu phủ lên bề mặt.

Thông tin thêm

Kết luận sắt hoạt động hoá học manh hơn đồng

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra FeSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra FeSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Advertisement

Thông tin các chất hóa học có liên quan

Fe (sắt)


Sắt là kim loại được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới. Sự kết hợp của giá thành thấp và c� ...

CuSO4 (Đồng(II) sunfat)


Một lượng lớn đồng(II) sunfat pentahydrat được sản xuất ra để sử dụng trong nông nghiệp với vai trò là kháng nấm bệnh. Vì vậy, nó là thành phần quan trọn ...

Advertisement

Cu (đồng )


Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong sản xuất các sản p ...

FeSO4 (Sắt(II) sunfat )


Sắt(II) sunfat là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4·xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước (x = 7) nhưng ngoài ra c� ...

Hãy biểu quyết giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

528 phiếu (5%) 9932 phiếu (95%)

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử, Phản ứng thế

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Bài tập trắc nghiệm 1 - Ứng dụng

Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác.


A. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.
B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan
C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.
D. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.

Advertisement

Bài tập trắc nghiệm 2 - Điều chế

Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?


A. CuO + CO → Cu + CO2
B. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu
C. Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
D. CuSO4 + H2O → Cu + 0,5O2 + H2SO4

Bài tập trắc nghiệm 3 - phương pháp loại tạp chất

Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là :


A. Cho một lá nhôm vào dung dịch
B. Cho lá sắt vào dung dịch
C. Cho lá đồng vào dung dịch
D. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng.

Bài tập trắc nghiệm 4 - Sắt

Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là.


A. 24 gam.
B. 30 gam.
C. 32 gam.
D. 48 gam.

Bài tập trắc nghiệm 5 - Bài toán khối lượng

Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 9,2 gam chất rắn Y. Giá trị của m là


A. 5,6.
B. 8,4.
C. 11,2.
D. 2,8.

Bài tập trắc nghiệm 6 - Sắt

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ?


A. HNO3 đặc nóng, dư
B. MgSO4
C. CuSO4
D. H2SO4 đặc nóng, dư

Bài tập trắc nghiệm 7 - Phương pháp loại tạp chất

Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:


A. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho một lá nhôm vào dung dịch.
C. Cho lá đồng vào dung dịch.
D. Cho lá sắt vào dung dịch.

Bài tập trắc nghiệm 8 - Tìm giá trị mol

Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:


A. 0,0500
B. 0,5000
C. 0,6250
D. 0,0625

Bài tập trắc nghiệm 9 - Sắt

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ?


A. HNO3 đặc nóng, dư
B. MgSO4
C. CuSO4
D. H2SO4 đặc nóng, dư

Bài tập trắc nghiệm 10 - Dung dịch muối không tác dụng với Fe

Dung dịch muối không phản ứng với Fe là :


A. AgNO3.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. FeCl3.

Bài tập trắc nghiệm 11 - Bài tập kim loại tác dụng với dung dịch muối

Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:


A. 0,05
B. 0,5
C. 0,625
D. 0,0625

Bài tập trắc nghiệm 12 - Câu hỏi lý thuyết về phản ứng giữa kim loại và ion Cu2+

Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?


A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. K.

Bài tập trắc nghiệm 13 - Câu hỏi lý thuyết về phản ứng của Fe với dung dịch CuSO4

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?


A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.

Bài tập trắc nghiệm 14 - Bài toán sắt tác dụng với dung dịch muối CuSO4

Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là


A. 3,84.
B. 2,32.
C. 1,68.
D. 0,64.

Bài tập trắc nghiệm 15 - Xác định trườn hợp ăn mòn điện hóa

Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:


A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Bài tập trắc nghiệm 16 - Xác định trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa

Tiến hành bốn thí nghiệm sau :

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là:


A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

chuỗi phương trình phản ứng hóa học



Kéo qua trái / phải để xem đầy đủ hình


Phân Loại Liên Quan

Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Ví dụ 1 vài phương trình tương tự

Phản ứng thế

Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Ví dụ 1 vài phương trình tương tự

Advertisement

Bài Học Liên Quan

Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan

Advertisement
Advertisement

Danh sách Đề Hóa Học phổ biến nhất

Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 8
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Tin tức Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-05-31 01:47:51am