2Cu2O | → | 4CuO | + | O2 |
Đồng(I) oxit | Đồng (II) oxit | oxi | ||
Copper(I) oxide | Copper(II) oxide | |||
(rắn) | (rắn) | (khí) | ||
(đỏ) | (đen) | (không màu) | ||
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Cu2O → 4CuO + O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu2O (Đồng(I) oxit) để tạo ra
CuO (Đồng (II) oxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1800
Nhiệt độ: 1800
Phương trình thi Đại Học
đun nóng quặng cuprit Cu2O ở 1880OC.
Các bạn có thể mô tả đơn giản là Cu2O (Đồng(I) oxit) và tạo ra chất CuO (Đồng (II) oxit), O2 (oxi) dưới điều kiện nhiệt độ 1800
Hiện tượng kết tủa màu đen CuO.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra CuO (Đồng (II) oxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra O2 (oxi)
Trong Vật liệu gốm Đồng(I) oxit được dùng làm chất tạo màu sắc cho men gốm. Muốn có màu đỏ sáng, chúng ta chỉ cần dùng một lượng rất nhỏ đồng(I) oxit ...
Trong thủy tinh, gốm Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O ...
Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự ...
Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.
Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Ví dụ 1 vài phương trình tương tự
Cập Nhật 2023-05-30 11:52:23pm