2Al(OH)3 | + | 3H2SO4 | → | Al2(SO4)3 | + | 6H2O |
Nhôm hiroxit | axit sulfuric | Nhôm sunfat | nước | |||
Aluminium hydroxide | Sulfuric acid; | Aluminium sulfate | ||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | |||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | |||
Bazơ | Axit | Muối |
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là không có
không có
Phương Trình Hoá Học Lớp 8
cho dung dịch axit H2SO4 tác dụng Al(OH)3.
Các bạn có thể mô tả đơn giản là Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Nhôm Hydroxit là một hợp chất vô cơ có chứa nhôm . Được sử dụng trong các chế phẩm miễn dịch khác ...
Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về s ...
Nhôm sunfat là chất rắn kết tinh màu trắng, nó đôi khi được gọi là phèn nhôm tuy nhiên tê ...
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...
Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí? Al(OH)3 + H2SO4 ----> ; C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ; Mg + BaSO4 --> ; AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ; H2SO4 + K ----> ; H2O + NH3 + CuSO4 ---> ; NaHSO3 + NaHSO4 ----> ; (NH2)2CO + NaOH ----> ; NaOH + SiO2 ---> ; HCl + NH4HSO3 ---> ; CO + Fe3O4 ----> ; Ba(HCO3)2 ---t0----> ; S + Zn ---> ; Br2 + C6H5CHCH2 ---> ; CH3COOC2H5 ---t0---> ; Na + NaOH ----> ; CH3COOH + KHCO3 ---> ; Cu + H2O + O2 --->
A. 5
B. 7
C. 10
D. 12
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: Fe + HCl + Fe3O4 --> ; NaOH + HF --> ; O2 + CH2=CH2 --> ; H2 + S --> ; C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ; O2 + C4H8O --> ; Cl2 + H2O --> ; CaCO3 + HCl --> ; Al(OH)3 + H2SO4 ---> ; C6H5CH(CH3)2 --t0--> ; Mg + BaSO4 --> ; FeO + O2 --> ; Al + H2O + KOH --> ; Fe2O3 + HNO3 ---> ; (CH3COO)2Ca --t0--> ; NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ; Cl2 + NH3 --> ; HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ; Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ; NaOH + NH4HSO3 ---> ; H2O + KAlO2 + CO2 --> ; Cl2 + F2 --> ; K2CO3 --t0--> ; Cl2 + H2S --> ; NaOH + FeSO4 ---> ; Ag + Br2 --> ; H2SO4 + Fe3O4 ---> ; C4H8 + H2O --> ; H2 + CH2=CH-COOH --> ; Br2 + C6H5NH2 ---> ;
A. 24
B. 16
C. 8
D. 4
Cập Nhật 2023-03-26 08:20:09pm