2AgNO3 + ZnCl2 = 2AgCl + Zn(NO3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | rắn + ZnCl2 | Kẽm clorua | dung dịch = AgCl | bạc clorua | kt + Zn(NO3)2 | Kẽm nitrat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

Mục Lục




Cách viết phương trình đã cân bằng


2AgNO3  +  ZnCl22AgCl  +  Zn(NO3)2
bạc nitrat Kẽm clorua bạc clorua Kẽm nitrat
Silver nitrate Zinc nitrate
(rắn) (dung dịch) (kt) (rắn)
(trắng) (trắng) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Hãy kéo xuống dưới để xem điều kiện phản ứng
và Download Đề Cương Luyện Thi Miễn Phí

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 2AgNO3 + ZnCl2 → 2AgCl + Zn(NO3)2

2AgNO3 + ZnCl2 → 2AgCl + Zn(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với ZnCl2 (Kẽm clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng phương trình
2AgNO3 + ZnCl2 → 2AgCl + Zn(NO3)2


Nhiệt độ: nhiệt độ

Phản ứng oxi-hoá khử

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng ZnCl2 (Kẽm clorua)?

Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình 2AgNO3 + ZnCl2 → 2AgCl + Zn(NO3)2 Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!

Các bạn có thể mô tả đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng ZnCl2 (Kẽm clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) dưới điều kiện nhiệt độ nhiệt độ

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + ZnCl2 → 2AgCl + Zn(NO3)2 là gì ?

AgCl kết tủa trắng

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra AgCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Zn(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ ZnCl2 Ra AgCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra AgCl (bạc clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ ZnCl2 Ra Zn(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)

Advertisement

Thông tin các chất hóa học có liên quan

AgNO3 (bạc nitrat)


Bạc nitrat là một muối vô cơ có hoạt tính khử trùng và có công thức là AgNO3, nó từng ...

ZnCl2 (Kẽm clorua)


Kẽm clorua là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó. Kẽm clorua, với tối đa ngậm 9 phân tử nước, là chất rắn ...

Advertisement

AgCl (bạc clorua )


Bạc clorua được dùng để làm giấy ảnh do nó phản ứng với các photon để tạo ra ảnh ẩn và thông qua khử bằng ánh s&aacut ...

Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat )


Kẽm nitrat không có ứng dụng quy mô lớn nhưng được sử dụng trên quy mô phòng thí nghiệm để tổng hợp polyme phối hợp, sự phân hủy có kiểm soát của nó th ...

Hãy biểu quyết giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

2360 phiếu (17%) 11774 phiếu (83%)

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

2AgNO3 + ZnCl2 → 2AgCl + Zn(NO3)2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Không Tìm Thấy Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.

Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này

Phân Loại Liên Quan

Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Ví dụ 1 vài phương trình tương tự

Advertisement
Advertisement
Advertisement

Danh sách Đề Hóa Học phổ biến nhất

Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 11
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Tài liệu ôn thi THPT
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Câu hỏi trắc nghiệm Cơ Bản
Câu hỏi trắc nghiệm Nâng cao
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Tin tức Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-05-31 01:34:46am