Kết quả tìm kiếm chất hóa học Fe - Trang 1

5 chất hóa học được tìm thấy:Fe(sắt), FeO(sắt (II) oxit ), FeS(sắt (II) sulfua), FeI(Sắt monoiodua), FeP(Sắt(III) photphua),

Advertisement

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Fe

sắt


Hình ảnh thực tế

Advertisement

Tên tiếng anh iron

Màu sắc Ánh kim xám nhẹ T

Trạng thái thông thường Chất rắn

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 55.8450

Khối lượng riêng (kg/m3) 7874

Nhiệt độ sôi 2862 °C

Nhiệt độ nóng chảy 1538 °C

Độ âm điện 1

Năng lượng ion hoá thứ nhất 762.5

FeO

sắt (II) oxit


Hình ảnh thực tế


Tên tiếng anh iron(ii) oxide

Màu sắc tinh thể hoặc bột đen

Trạng thái thông thường Chất rắn

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 71.8444

Khối lượng riêng (kg/m3) 5745

Nhiệt độ sôi 3414 °C

Nhiệt độ nóng chảy 1377 °C

FeS

sắt (II) sulfua


Hình ảnh thực tế


Tên tiếng anh

Màu sắc Màu xám

Trạng thái thông thường Chất rắn dạng bột hoặc dạng viên

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 87.9100

Khối lượng riêng (kg/m3) 4840

Nhiệt độ nóng chảy 1194 °C

Advertisement

FeP

Sắt(III) photphua



Tên tiếng anh Iron phosphide; Iron(III) phosphide; Phosphinidyneiron(III)

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 86.8188

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-26 07:38:02pm