Kết quả tìm kiếm chất hóa học Cu - Trang 1

5 chất hóa học được tìm thấy:Cu(đồng), CuO(Đồng (II) oxit), CuS(Đồng sulfat), CuF(Đồng(I) florua), CuI(Đồng(I) iodua),

Advertisement

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cu

đồng


Hình ảnh thực tế

Advertisement

Tên tiếng anh copper

Màu sắc Ánh kim đỏ cam

Trạng thái thông thường Chất rắn

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 63.5460

Khối lượng riêng (kg/m3) 8940

Nhiệt độ sôi 2562 °C

Nhiệt độ nóng chảy 1084 °C

CuO

Đồng (II) oxit


Hình ảnh thực tế


Tên tiếng anh copper(ii) oxide

Màu sắc bột màu đen

Trạng thái thông thường chất rắn dạng bột

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 79.5454

Khối lượng riêng (kg/m3) 6310

Nhiệt độ nóng chảy 1201 °C

CuS

Đồng sulfat


Hình ảnh thực tế


Tên tiếng anh copper(ii) sulfide

Màu sắc Bột màu đen

Trạng thái thông thường Chất rắn

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 95.6110

Khối lượng riêng (kg/m3) 4760

Advertisement

CuI

Đồng(I) iodua


Hình ảnh thực tế


Tên tiếng anh Cuprous iodide(CuI); Copper(I) iodide(CuI); Marshite; Copper(I) iodide; Iodocopper(I)

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 190.4505

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-26 08:16:25pm