Nito - Photpho

Chuyên đề Nito - Photpho có đáp án.

Advertisement
Tài liệu hóa học lớp 11
Sự Kiện Lịch Sử

Đánh giá

Nito - Photpho | Đề thi & tài liệu hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Nội dung trích xuất

Biên soạn Đình Thọ 1 NITƠ - PHOTPHO Câu 1: Ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoạt động là do A
Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B
Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
C
Phân tử nitơ có liên kết ba khá bền
D
Phân tử nitơ không phân cực
Câu 2: Khi có tia lửa điện hoặc nhiệt đọ cao
Nitơ tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra hợp chất X
X tiếp tục tác dụng với oxi trong không khí tạo thành hợp chất Y
Công thức của X, Y lần lượt là A
N2O, NO
B
NO2, N2O5
C
NO, NO2 D
N2O5, HNO3
Câu 3: Nitơ có số oxi hóa âm trong hợp chất với nguyên tố nào sau đây ? A
H
B
Q
C
Cl
D
F
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách A
nhiệt phân NaNO2
B
đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl
C
thủy phân Mg3N2
D
phân hủy khí NH3
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm thường điều chế HNO3 bằng phản ứng A
NaNO3 + H2SO4(đ) → HNO3 + NaHSO4
B
4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
C
N2O5 + H2O → 2HNO3
D
2Cu(NO3)2 + 2H2O →Cu(OH)2 + 2HNO3
Câu 6: Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu
Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím
Chất này là A
NH4HSO3
B
Na2SO3
C
NH4HCO3
D
(NH4)2CO3
Câu 7: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra một khí duy nhất ? A
KNO3 , Ca(NO3)2
B
AgNO3, Hg(NO3)2
C
KNO3 , AgNO3
D
Ca(NO3)2, Mg(NO3)2
Câu 8: Phản ứng nhiệt không đúng là Biên soạn Đình Thọ 2 A
2KNO3 →2KNO2 + O2
B
NH4NO3 →N2 + 2H2O
C
NH4Cl →NH3 + HCl
D
2NaHCO3 →NaCO3 + CO2 + H2O
Câu 9: Đem nung các chất sau: KNO3, NH4NO3, NH4NO2, NH4Cl, Ba(HCO3)2, AgNO3, NH4HCO3, FeCO3, Cu(NO3)2
Số chất khí (không kể hơi nước) thu được là A
7
B
5
C
8
D
6
Câu 10: Dãy chuyển hóa dưới đây không thực hiện được ? A
N2 →NH3 → NO →HNO3 B
NaNO2 →NaNO3 → NO2 →HNO3 C
NH4NO3 →NaNO3 →NO → NO3 D
NO →NO2 →NaNO3 →HNO3
Câu 11: Cho P2O5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một dung dịch gồm hai chất
Hai chất đó có thể là A
Na3PO4 và H3PO4
B
NaH2PO4 và Na3PO4
C
Na2HPO4 và Na3PO4
D
NaOH và Na2HPO4
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau : Ca3(PO4)2 → X →Y →Ag3PO4 Cặp chất X, Y là A
P, P2O5
B
P, H3PO4 C
H3PO4 , K3PO4
D
P2O5 , K3PO4
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A
H3PO4 + Ca(H2PO4)2 B
Na3PO4 + Ca(H2PO4)2 C
Ca(H2PO4)2 + NaOH D
Ca3(PO4)2 + H3PO4
Câu 14: Cho sơ đồ sau : X + Y Ca3(PO4)2 + H2O, Số cặp chất X, Y thỏa mãn là A
6
B
5
C
3
D
4
Câu 15: Amophot là hỗn hợp các muối A
(NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4
B
(NH4)3PO4 và NH4H2PO4
C
(NH4)3PO4 và KH2PO4 D
KH2PO4 và (NH4)3PO4
Biên soạn Đình Thọ 3 Câu 16: Nung một lượng NH3 trong bình kín
Sau một thời gian đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất khí trong bình tăng 1,5 lần so với áp suất ban đầu
Tỉ lệ NH3 bị phân hủy là A
25%
B
33%
C
50%
D
67%
Câu 17: Cho 2,3 gam Na vào 200 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M,Đun nóng thu được V lít khí (đktc)
Giá trị của V là A
1,12
B
2,24
C
3,36
D
10,08
Câu 18: Cho 14,8 gam Ca(OH)2 vào 150 gam dung dịch (NH4)2SO4 26,4% rồi đun nóng thu được V lít (đktc) khí X (giả sử toàn bộ khí sinh ra thoát ra khí dung dịch )
Để đốt cháy hết V lít khí X trên cần vừa đủ lượng O2 sinh ra khi nung m gam KClO3 (có xúc tác)
Giá trị của m là A
24,5
B
49
C
36,75
D
12,25
Câu 19: Cho 3 gam Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 28 gam HNO3 thu được khí X và dung dịch không chứa NH4NO3
Khí X là A
N2
B
N2O
C
NO
D
NO2
Câu 20: Cho 3,58 gam Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 28 gam HNO3 dư thu được 0,04 mol NO và 0,06 mol NO2 và dung dịch chứa m gam muối nitrat (không có NH4NO3)
Giá trị của m là A
9,78
B
11,02
C
14,74
D
17,22
Câu 21: Nung 18,96 ham hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam rắn Y
Để hòa tan hết Y cần dùng 400 ml dung dịch HNO3 1M thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất)
Giá trị của m và a lần lượt là A
12,48 và 0,08 B
13,44 và 0,04 C
12,48 và 0,04 D
13,44 và 0,08 Câu 22: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y
Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 dư, thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, (đktc))
Số molHNO3 đã phản ứng là A
0,18
B
0,15
C
0,16
D
0,12
Câu 23: Hòa tan 19 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm vào 500 ml dung dịch HCl 2M
Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất
Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết Cu2+ ? A
600 ml
B
800 ml
C
400 ml
D
120 ml
Câu 24: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2
Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) khong bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể)
Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A
9,4 gam
B
10,3 gam
C
14,1 gam
D
18,8 gam
Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có = 42,5
Tỉ số bằng: Biên soạn Đình Thọ 4 A
1
B
2
C
3
D
4
Câu 26: Cho một miếng photpho vào 600 gam dung dịch HNO3 18,9%
Phản ứng tạo H3PO4 và NO
Dung dịch sau phản ứng có tính axit và phải trung hòa bằng 3 lít dung dịch NaOH 1M
Khối lượng miếng photpho ban đầu là A
31 gam
B
37,2 gam
C
27,9 gam
D
24,8 gam
Câu 27: Cho phản ứng sau : KMnO4 + PH3 + H2SO4 → K2SO4 + MnO2 + H3PO4 + H2O Sau khi cân bằng phản ứng hệ số của PH3 và H2SO4 tương ứng là a và b
TỈ lệ a : b cố giá trị là A
5 : 4
B
5 : 6
C
3 : 4
D
3 : 6
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư
Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50 gam dung dịch NaOH 32%
Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là A
Na2HPO4 B
Na2PO4
C
NaH2PO4
D
Na2HPO4 , NaH2PO4
Câu 29: Cho a mol P2O5 vào 200 ml dung dịch NaOH 2,75M thì thu được dung dịch chứa 0,15 mol NaH2PO4
Giá trị của a và b là A
a = 0,2 và b = 0,25
B
a = 0,4 và b = 0,25
C
a = 0,4 và b = 0,5
D
a = 0,2 và b = 0,5
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 7,506 gam halogenua của photpho (V) thu được hỗn hợp X gồm hai axit
Để trung hòa hoàn toàn hỗn hợp X cần 240 ml dung dịch NaOH 1,2M
Halogen đó là A
F
B
Cl
C
Br
D
I
Đáp án 1
C 2
C 3
A 4
B 5
A 6
A 7
A 8
B 9
A 10
A 11
C 12
C 13
A 14
A 15
B 16
C 17
C 18
A 19
C 20
C 21
B 22
A 23
B 24
D 25
A 26
C 27
C 28
A 29
A 30
B Biên soạn Đình Thọ 5 Câu 19: Số OXH của N trong khí X là N+(5-z) nAl = 1/9 => nNO3 - (muối) = 1/3 Ta có: z
(28/63 - 1/3) = 1/9z = 1/3 => z = 3 => NO Câu 20: ne = 0,04
3 + 0,06
1 = 0,18 (mol) ne = nNO3 - (muối) => m = 3,58 + 62
0,18 = 14,74 (gam) Câu 22: mO = 2,71 – 2,23 = 0,48 (gam) => nO = 0,03 mol => O nhận 0,06 mol e nNO = 0,03 mol => N+5 nhận 0,09 mol e => Kim loại cho số mol e = 0,06 + 0,09 = 0,15 =>nNO3 - (muối) = 0,15 nHNO3p/ư = nNO3 - (muối) + nN trong X = 0,15 + 0,04 = 0,18 mol

Các tài liệu cùng phân loại

Tài liệu hóa học lớp 11

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-27 10:13:54am