SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 2
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A
Vàng
B
Bạc
C
Đồng
D
Nhôm
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A
Na
B
Ca
C
Al
D
Fe
Câu 3: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn là dùng nước đá
hay nước đá khô
Vậy nước đá khô là
A
HCHO rắn
B
C2H5OH rắn
C
(NH2)2CO rắn
D
CO2 rắn
Câu 4: Este vinyl axetat có công thức là
A
CH3COOCH3
B
CH3COOCH=CH2
C
CH2=CHCOOCH3
D
HCOOCH3
Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu)
Chất X
là
A
FeCl3
B
MgCl2
C
CuCl2
D
FeCl2
Câu 6: Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A
NaOH
B
KNO3
C
NaCl
D
NaNO3
Câu 7: Kim loại Nhôm không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A
H2SO4
loãng, nguội
B
HNO3
loãng
C
HNO3 đặc, nguội
D
H2SO4 đặc, nóng
Câu 8: Công thức của Crom (VI) oxit là
A
Cr2O3
B
CrO3
C
CrO
D
Cr2O6
Câu 9: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A
CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
B
CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
C
CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh
D
CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
Câu 10: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim
loại Y
Hai kim loại X và Y lần lượt là
A
Cu và Fe
B
Fe và Cu
C
Zn và Al
D
Cu và Ag
Câu 11: Glucozơ không thuộc loại
A
hợp chất tạp chức
B
cacbohidrat
C
monosaccarit
D
đisaccarit
Câu 12: Thành phần chính của quặng nào sau đây có chứa hợp chất của nguyên tố Canxi, Magie
A
Manhetit
B
Boxit
C
Xinvinit
D
Đolomit
Câu 13: Phương pháp tách biệt và tinh chế nào sau đây không đúng với cách làm là:
A
Quá trình làm muối ăn từ nước biển hay làm đường phèn từ nước mía là phương pháp kết tinh
B
Nấu rượu sau khi ủ men rượu từ nguyên liệu như tinh bột hay xenlulozơ là phương pháp chưng cất
C
Khi thu được hỗn hợp gồm tinh dầu sả nổi trên lớp nước ta tách lấy tinh dầu là phương pháp chiết
D
Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dd NaCl bão hòa hay phủ tro muối) là phương pháp kết tinh
Câu 14: Cho các phương trình hóa học sau:
(a) ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phương trình hóa học có phương trình ion rút gọn S2– + 2H+ → H2S là
A
3
B
2
C
1
D
4
Mã đề: 126 ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 15: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường, phân tử có liên kết glycozit, làm mất màu nước brom
Chất X là
A
Glucozơ
B
Mantozơ
C
Saccarozơ
D
Xenlulozơ
Câu 16: Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenylamoni clorua, natri axetat
Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl là
A
3
B
4
C
2
D
1
Câu 17: Cho 9,0 gam Fe vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam hỗn hợp kim loại
Giá trị của m là
A
35,8
B
33,0
C
16,2
D
32,4
Câu 18: Cho V ml dung dịch KOH 2M vào 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 19,5 gam kết tủa
Giá trị lớn nhất của V là
A
375
B
575
C
475
D
450
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ và glucozơ cần 3,528 lít O2
(đktc) thu được 2,52 gam H2O
Giá trị m là
A
8,68
B
7,35
C
5,04
D
4,41
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một α- amino axit X có dạng H2N-CnH2n-COOH, thu được 0,3 mol CO2 và
0,05 mol N2
Công thức phân tử của X là
A
C5H11O2N
B
C3H6O2N
C
C2H5O2N
D
C3H7O2N
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở catot
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Fe vàCu
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa
(d) Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg
(e) Để điều chế kim loại nhôm người ta điện phân nóng chảy Al2O3
Số phát biểu đúng là
A
3
B
4
C
5
D
2
Câu 22: Thủy phân este có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở X (MX < 88), thu được sản phẩm có
phản ứng tráng bạc
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A
5
B
3
C
4
D
6
Câu 23: Cho các chất: Ca(HCO3)2, H2NCH2COOH, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, Cr2O3
Số
chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A
4
B
6
C
5
D
7
Câu 24: Cho các chất sau: propan, etilen, propin, buta -1,3-đien, stiren, glixerol, phenol, vinyl axetat,
anilin
Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A
6
B
8
C
9
D
7
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm:
(a) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
(b) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng
(c) Nhiệt phân AgNO3
(d) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(e) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A
3
B
2
C
1
D
4
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 phản ứng kết thúc có kết tủa trắng
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra
(c) Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-, SO4
2-
, Cl-
(d) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày
(e) Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3
(f) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh
Số phát biểu đúng là
A
4
B
3
C
5
D
6
Câu 27: Hấp thu hết 6,72 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được
300ml dung dịch X
Cho từ từ đến hết 200ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y gồm HCl 1,0M và
H2SO4 1,0M, thu được 5,376 lít khí (ở đktc)
Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2
dư thu được 7,88 gam kết tủa
Giá trị của (x + y) là
A
0,42
B
0,39
C
0,46
D
0,36
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số
mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol
Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096
mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu
được dung dịch chứa a gam muối
Giá trị gần nhất của a là
A
11,424
B
42,72
C
42,528
D
41,376
Câu 29: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3
Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH
đun nóng, thu được muối Y và ancol Z
Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2
Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
điều kiện trên của X là
A
3
B
2
C
1
D
4
Câu 30: Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A ở thể khí với H2 (dư), có tỉ khối của X so với H2 bằng 4,8
Cho hỗn
hợp X đi qua ống đựng bột niken, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2
bằng 8
Công thức phân tử của A là
A
C2H2
B
C3H4
C
C3H6
D
C4H8
Câu 31: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol KOH, x mol NaOH và y mol Ca(OH)2
Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x, y và z lần lượt là:
A
0,2; 0,4 và 1,5
B
0,5; 0,6 và 1,4
C
0,2; 0,6 và 1,2
D
0,3; 0,6 và 1,4
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa glucozơ hay fructozơ thu được sobitol
(b) H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn
(d) Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính (bột ngọt)
(e) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo có nguồn gốc từ xenlulozơ
(f) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-ethanol, 95% còn lại là xăng Ron A92
Số phát biểu đúng là
A
5
B
2
C
3
D
4
Câu 33: Có 4 lọ dung dịch sau: KHSO4, HCl, BaCl2, NaHSO3 được đánh số ngẫu nhiên không theo thứ
tự là A, B, C, D
Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành các thí nghiệm và thấy hiện tượng
như sau:
- Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch B thấy có xuất hiện kết tủa
- Cho dung dịch B hay D tác dụng với dung dịch C đều thấy khí không màu có mùi hắc bay ra
- Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch A thì không thấy hiện tượng gì
Các chất A, B, C, D lần lượt là:
A
KHSO4, BaCl2, HCl, NaHSO3
B
BaCl2, KHSO4, NaHSO3, HCl
C
KHSO4, BaCl2, NaHSO3, HCl
D
BaCl2, NaHSO3, KHSO4, HCl
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư)
(c) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2
(e) Cho dung dịch chưa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A
5
B
3
C
2
D
4
Câu 35: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung
dịch X gồm 0,3 mol CuSO4 và 0,225 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối
lượng giảm 21,1875 gam so với khối lượng dung dịch X
Cho 22,5 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các
phản ứng thu được m gam kim loại
Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước
Giá trị của m
là
A
12,90
B
22,95
C
16,20
D
12,00
Câu 36: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở)
Đốt cháy
hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O
Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất
tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối
Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A
6,08
B
6,18
C
6,42
D
6,36
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối
Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất)
Nếu cho 3m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với
hidro là 318/17, dung dịch Y
Cô cạn dung dịch Y thu được 486,45 gam muối khan
Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A
59
B
29
C
31
D
61
Câu 38: Peptit X và peptit Y đều mạch hở được cấu tạo từ các α-amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm
COOH; Z là trieste của glixerol và 2 axit thuộc dãy đổng đẳng của axit acrylic
Đốt cháy hoàn toàn 0,32
mol hỗn hợp E (gồm X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 : 5), thu được 3,92 mol CO2, 2,92 mol H2O và
0,24 mol N2
Nếu cho 21,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối
Giá trị
của m là
A
25,58
B
52,16
C
32,50
D
20,32
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa
H2SO4 và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa và 3,808 lít
(đktc) hỗn hợp Z (trong đó có 0,02 mol H2)
Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17
Thêm dung dịch
NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml
Mặt khác,
cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp tục lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết
tủa
Phần trăm khối lượng Mg trong X là
A
9,41%
B
37,06%
C
15,44%
D
19,8%
Câu 40: Hỗn hợp A gồm chất X (C3H10N2O5) và chất Y (C9H16N4O5), trong đó X tác dụng với HCl hay
NaOH đều thu được khí, Y là tetrapeptit
Cho 29,6 gam A tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng
thu được 2,55 gam khí
Mặt khác, 29,6 gam A phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu
cơ
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Giá trị của m là
A
28,225
B
36,250
C
26,875
D
27,775
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 2
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
I
CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp MỤC LỤC Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
TỔNG
12
Este – lipit 1 4 1 6
Cacbohidrat 3 3
Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3
Polime và vật liệu 1 1 2
Đại cương kim loại 2 1 1 5
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 2 3 5
Crom – Sắt 2 2
Phân biệt và nhận biết 1 1
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm 2 1 3
11
Điện li 1 1
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic 1 1
Đại cương - Hiđrocacbon 1 1
Ancol – Anđehit – Axit 0
10 Kiến thức lớp 10 0
Tổng hợp hoá vô cơ 3 3
Tổng hợp hoá hữu cơ 1 2 1 4
II
ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Đề có cấu trúc giống đề minh hoạ
Mã đề: 126 ĐỀ CHÍNH THỨC
III
ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
1B 2B 3D 4B 5D 6A 7C 8B 9B 10B
11D 12D 13D 14C 15B 16A 17B 18C 19D 20D
21B 22A 23B 24D 25A 26A 27A 28B 29A 30B
31D 32C 33B 34D 35A 36A 37C 38A 39C 40A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 21
Chọn B
(a) Sai, Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot
Câu 22
Chọn A
Số đồng phân của X thoả mãn là
HCOOCH=CH2
HCOOH + CH3CHO
HCOO CH CH CH HCOOH CH CH CHO 2 3 3 2
HCOO CH CH CH HCOOH CH CH CH OH 2 2 2 2
HCOO C CH CH HCOOH CH CO CH 3 2 3 3
CH COO CH CH CH COOH CH CHO 3 2 3 3
Câu 23
Chọn B
Chất tác dụng được với HCl và NaOH là Ca(HCO3)2, H2NCH2COOH, HCOONH4, Al(OH)3, Al,
(NH4)2CO3
Câu 24
Chọn D
Chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là etilen, propin, buta -1,3-đien, stiren, phenol,
vinyl axetat, anilin
Câu 25
Chọn A
(a) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag
(b) 2NH3 + 3CuO
o
t
N2 + 3Cu + 3H2O
(c) 2AgNO3
o
t
2Ag + 2NO2 + O2
(d) 2Al + 3Fe2(SO4)3 dư Al2(SO4)3 + 6FeSO4
(e) 2K + Cu(NO3)2 + 2H2O 2KNO3 + Cu(OH)2 + H2
Câu 26
Chọn A
(c) Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
(e) Sai, Hỗn hợp tecmit gồm bột oxit sắt và Al
Câu 27
Chọn A
Khi cho 200ml X vào Y thì thu được 0,24 mol CO2
2
3 3 3
2 2
3 3 3
HCO CO HCO
HCO CO CO
n n 0,24 n 0,18
n 2n 0,3 n 0,06
Khi cho 100ml X vào BaCl2 dư thì:
2
3 3 3
n n 0,04 mol n 0,12 mol CO HCO BaCO
Trong 300ml X có Na+
; HCO3
-
: 0,36 mol; CO3
2-
: 0,12 mol
BTDT
Na n 0,6 mol
BT: C y 0,18
và
BT: Na x 0,24
Vậy x + y = 0,42
Câu 28
Chọn B
Ta có:
2 2 2
2 2 2
CO H O CO
CO H O H O
BT: O n 0,016 m X
n – n 0,064 n 0,88 mol
44n 18n 53,408 n 0,816 mol
ol
Áp dụng độ bất bão hoà:
CO H O X 2 2 n – n (k 1)n k 5
Khi cho X tác dụng với H2 thì:
H X 2
n 2n 0,032 mol
Nếu có 0,06 mol H2 thì thu được: mY =
41,376 (g) n 0,048 mol Y
Khi cho Y tác dụng với NaOH thì:
BTKL a 41,376 40
0,144 92
0,048 42,72 ( g)
Câu 29
Chọn A
Các đồng phân thoả mãn là HCOOCH2CH(CH3)OH; HCOOCH(CH3)CH2OH; CH3COOCH2CH2OH
Câu 30
Chọn B
Đặt CTTQ của H
C là CnH2n+2-2k : x mol và H2: y mol
Vì MY = 16 H2 còn dư
Dựa vào đáp án suy ra A có k = 1 hoặc k = 2
+ Với k =1 MX = 21 (loại)
+ Với k =2 MX = 42 X là C3H4
Câu 31
Chọn D
Tại n = 0,6 mol y = 0,6
Tại
CO2
n 1,6 mol 0,1 x 2y 1,6 x 0,3
Tại
CO2 OH n z n z n 1,6 z 0,2 z 1,4
Câu 32
Chọn C
(a) Sai, Khử hóa glucozơ hay fructozơ thu được sobitol
(b) Sai, H2NCH2CONHCH2CH2COOH là không phải peptit
(d) Sai, Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính (bột ngọt)
Câu 33
Chọn B
Các chất A, B, C, D lần lượt là BaCl2, KHSO4, NaHSO3, HCl
Câu 34
Chọn D
(a) Ca(OH)2 dư + Mg(HCO3)2 CaCO3 + MgCO3 + 2H2O
(b) FeCl2 + 3AgNO3 (dư) Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag
(c) 3Ba + Al2(SO4)3 (dư) + 6H2O 3BaSO4 + 2Al(OH)3 + 3H2
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 và CuCl2 thu được một kết tủa Cu(OH)2
(e) Ta thấy tỉ lệ mol giữa OHvà H3PO4 là 2,67 2 muối kết tủa là Ba3PO4 và BaHPO4
Câu 35
Chọn A
Tại catot có Cu (x mol) và tại anot có Cl2 (0,1125 mol); O2 (y mol)
Ta có:
BT: e
64x 32y 0,1125
71 21,1875 x 0,1875
2x 0,1125
2 4y y 0,0375
Dung dịch Y có chứa H+
: 0,375 mol; Cu2+ dư: 0,1125 mol
Ki cho 22,5 gam Fe tác dụng với Y thì: nFe pư =
2
H
Cu
n
n
2
= 0,3 mol
Kim loại thu được gồm Fe dư và Cu (0,1125 mol) m = 12,9 (g)
Câu 36
Chọn A
2
BTKL BT: O n 0,315 mol n 0,05 mol O M
< nNaOH Trong M có một este của phenol
với
X,Y Z X,Y 1
1 2
X,Y Z 2 Z
n n 0,05 n 0,03 mol k 2
(k 1)
0,03 (k 1)
0,02 0,11
n 2n 0,07 k 5 n 0,02 mol
2 2
BT: C X,Y
X,Y Z 3
Z
6 4 3
HCOOCH CH CH
C 4
0,03
C 0,02
C 0,28 HCHCOOCH=CHCH
C 8
HCOOC H CH
Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH3C6H4ONa (0,02 mol) m = 6 gam
Câu 37
Chọn C
Trong 2m: ne nhận =
SO2
2n
= 2,38 mol
Trong m : ne nhận = 1,19 mol
H2
n
0,595 mol
BTKL
m + 36,5
(1,19 + 2
nO) = m + 70,295 + 2
0,595 + 18
nO nO = 0,51 mol
Trong 3m: ne nhận = 3,57 mol
NH NO 4 3
BT: e n 0,08625 mol
mà mmuối = mKL +
4 3 3
mNO mNH NO
= (3m - 16
0,51
3) + 62
(3,57 + 0,51
3
2) + 80
0,08625 = 486,45
m = 30,99 gam
Câu 38
Chọn A
Quy đổi E thành: C2H3ON: a mol; CH2: b mol; H2O: 0,12 mol; NH: c mol và (C2H3COO)3C3H5: 0,2 mol
Ta có:
BT: N
BT: C
BT: H
a c 0,48 0,36
2a b 2,4 3,92 0,8
3a 2b 0,24 c 0,12
a
b
2,8 5,84 c
mE = 86,48 (g) mmuối = 102,32 (g)
Vậy khối lượng muối ứng với 21,62 gam E là 25,58 gam
Câu 39
Chọn C
a 2 2
4
an 2n 2n n n 0,865 Fe Mg Cu NH NaOH
(1)
2
2 4 4
BTDT (Y)
H SO SO n n 0,455 mol
a 2 2 a 2 2
4 4
m 56n 24n 64n 17(n n ) 56n 24n 64n 17,015 17n max Fe Mg Cu OH NH Fe Mg Cu NH
Ta có:
a 2 2 2
4 4
m 56n 24n 64n 23n 18n 96n Y Fe Mg Cu Na NH SO NH NH NH 4 4 4
62,605 17,075 17n 23
0,045 18n 96
0,455 n 0,025 mol 2 4 2 4
2
BT: H NH H SO H
H O
2n 4n 2n
n 0,385 mol
2
2 3 2 4
BTKL m m m 18n 85n 98n 27,2 (g) X Y Z H O NaNO H SO
Khi cho Y tác dụng lần lượt với các dung dịch BaCl2 và AgNO3 thì thu được kết tủa gồm:
2 2 4 4 4
2
2
BaSO SO Ba BaSO AgCl
Ag Fe
AgCl BaCl
n n n 0,455 mol m 233n 143,5n
n n 0,18 mol
n 2n 0,91 mol 108
Dựa vào tỉ khối ta suy ra khí Z chứa các khí H2 (0,02 mol), CO2 (0,11 mol), NO (0,04 mol)
3 2 3 4
BT: N
Cu(NO ) NO NaNO NH n 0,5(n n n ) 0,02
Từ (1) ta có:
3 2 Fe Mg 3n 2n 0,44
(2)
và
24n 56n 5,88 Mg Fe 2 3
(3)
Từ (2), (3) ta suy ra:
3
Fe n 0,03 mol
và nMg = 0,175 mol
Vậy
%m 15,44% Mg
Câu 40
Chọn A
NH4OOCCH2NH3HCO3 + 3NaOH → NH3 + NaOOCCH2NH2 + Na2CO3 + 3H2O
0,15 mol ← 0,15
mà mA = 29,6 Y: C9H16N4O5 có 0,025 mol
NH4OOCCH2NH3HCO3 +2HCl → NH4Cl + HOOCCH2NH3Cl + CO2 + H2O
0,15 mol → 0,15
C9H16N4O5 + 3H2O + 4HCl → Muối hữu cơ
0,025 → 0,075 → 0,1
m = 111,5
0,15 + 6,5 + 18
0,075 + 36,5
0,1 = 28,225 gam
----------HẾT----------
Cập Nhật 2023-03-27 11:55:08am