TỪ ĐIỂN PHƯƠNG TRÌNH
HÓA HỌC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Câu 1
Dung dịch A có
3
H 1 0 M
sẽ có môi trường
A
Trung tính
B
Axit
C
Bazơ
D
Không xác định
Câu 2
Cho dãy các chất sau:
3 4 3 3 2
N aO H , H N O , B a O H , H C lO , C H C O O H , N H
Số
axit, bazơ lần lượt là
A
3 và 3
B
5 và 2
C
4 và 3
D
3 và 4
Câu 3
Khí
N 2
khá trơ ở nhiệt độ thường là do
A
N có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử
N 2
không phân cực
B
Nguyên tử N có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
C
Trong phân tử
N 2
, mỗi nguyên tử còn 1 cặp electron chưa liên kết
D
Trong phân tử
N 2
chứa liên kết ba rất bền
Câu 4
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào
NH 3
không thể hiện tính khử?
A
3 2 2 4 N H 5 O 4 N O 6 H O
B
N H H C l N H C l 3 4
C
3 2 4 2 8 N H 3C l 6 N H C l N
D
3 2 2 2 N H 3C u O 3C u 3 H O N
Câu 5
Nung nóng m gam bột sắt ngoài không khí, sau phản ứng thu được 36 gam
hỗn hợp X gồm
2 3 F e , F e O , F e O
và
3 4 F e O
Hòa tan hết X trong dung dịch
HNO 3
loãng thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và
NO 2
có tỉ khối so với
H 2
là 19
Giá trị m là
A
16
B
32
C
28
D
20
Câu 6
Cacbon vô định hình và than chì là hai dạng thù hình của nhau vì
A
Có tính chất vật lí tương tự nhau
B
Đều do nguyên tố cacbon tạo nên
C
Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau
D
Chúng có tính chất hoá học không giống nhau
Câu 7
Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm
CO 2
, CO,
H 2
; tỉ khối hơi của X so với
H 2
là 7,8
Cho toàn bộ V lít hợp khí X ở
trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp
C uO ,
2 3 F e O
nung nóng, thu được rắn Y chỉ có 2
kim loại
Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít
H 2
bay ra (đktc)
Giá trị của V là
A
10,08
B
11,20
C
13,44
D
8,96
Câu 8
Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với
H 2
bằng 39,25
Tên của Y là
A
Butan
B
Propan
C
iso-butan
D
2-metylbutan
Câu 9
Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí
vừa đủ (gồm 1/5 thể tích
O 2
, còn lại là
N 2
) được khí
2
CO
,
H O2
và
N 2
Cho toàn
bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
2
B a O H
dư thấy có 39,4 gam kết tủa,
khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam
Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít
(đktc)
Biết
X / O 2
d 2
Công thức phân tử của X là
A
2 7 C H N
B
2 8 C H N
C
2 7 2 C H N
D
2 4 2 C H N
Câu 10
Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm
N a C O 2 3
và
N a H C O 3
cho đến khối lượng
không đổi còn lại 69 gam chất rắn
Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn
hợp ban đầu là
A
63% và 37%
B
84% và 16%
C
42% và 58%
D
21% và 79%
Câu 11
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp
A l O , C u O , M g O , F e O 2 3 2 3
(nóng) sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A
A l O , C u , M g , F e 2 3
B
A l, C u , M g F e ,
C
A l O , C u , M g O , F e 2 3
D
A l O , F e O , C u , M g O 2 3 2 3
Câu 12
Có hai dung dịch, mỗi dung dịch đều chứa hai cation và hai anion không
trùng nhau trong các ion sau:
2 2 K : 0 ,1 5 m o l, M g N H : 0 , 2 5 m o l; H : 0 , 2 m o l; C l : 0 ,1 m o 4 4 3 l; S O : 0 , 0 7 5 m o l; N O : 0 , 2 5 m o l : 0 ,1 m o l,
và
2
3
C O : 0 ,1 5 m o l
Một trong hai dung dịch trên chứa
A
2 2 K , M g , S O , C l 4
B
2
K , N H , O , C l 4 3
C
C
2
N H , H , N O , S O 4 3 4
D
2 2 M g , , S O , C l 4
H
Câu 13
Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43%
K O2
; 10,98% CaO và 70,59%
2
S iO
có công thức dưới dạng các oxit là
A
K O
C a O
4S iO 2 2
B
K O
2 C a O
6S iO 2 2
C
K O
C a O
6S iO 2 2
D
K O
3C a O
8S iO 2 2
Câu 14
Trong các phản ứng của Si với
2 2 2 3 C l , F , O , H N O
đặc nóng, dung dịch
NaOH, Mg
Số phản ứng mà trong đó Si thể hiện tính oxi hóa là
A
5
B
4
C
3
D
1
Câu 15
Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ
4,8 gam CuO
Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch
A g N O 3
trong
NH 3
, thu được 23,76 gam Ag
Hai ancol lần lượt là :
A
3 2 5 2 C H O H , C H C H O H
B
3 2 5 C H O H , C H O H
C
2 5 3 7 2 C H O H , C H C H O H
D
2 5 2 5 2 C H O H , C H C H O H
Câu 16
Thực hiện các thí nghiệm sau đây:
(1) Sục khí
2 4 C H
vào dung dịch
K M n O 4
(2) Cho
N a H C O 3
vào dung dịch
3
C H C O O H
(3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo
(4) Cho glucozơ tác dụng với
2
C u O H
ở điều kiện thường
(5) Đun etanol với
H S O 2 4
đặc ở
1 4 0 C
(6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (với xúc tác Ni)
(7) Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH
(8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom
(9) Cho metyl amin tác dụng với dung dịch
3
F e C l
(10) Cho glixerol tác dụng với Na
Những thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A
5
B
3
C
4
D
6
Câu 17
Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có công
thức phân tử là
3 5 2 C H O N a
và rượu
Y1
Oxi hóa
Y1
bằng CuO nung nóng thu được
anđehit
Y 2
Y 2
tác dụng với
A g O2
dư, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số
mol
Y 2
Vậy tên gọi của X là
A
etyl propionat B
metyl propionat
C
metyl axetat
D
propyl
propionat
Câu 18
Dung dịch X chứa 0,01 mol
3 2 C lH N C H C O O H
; 0,02 mol
3 2 C H C H N H C O O H
; 0,05 mol
H C O O C H6 5
Cho dung dịch X tác dụng với 160
ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn
Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan
Giá trị của m là
A
16,335 gam
B
8,615 gam
C
12,535 gam
D
14,515 gam
Câu 19
Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không
phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối
Amin có công thức là
A
H N C H C H C H C H N H 2 2 2 2 2 2
B
3 2 2 2 C H C H C H N H
C
H N C H C H N H 2 2 2 2
D
H N C H C H C H N H 2 2 2 2 2
Câu 20
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A
Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân
nhánh
B
Tinh bột không tan trong nước lạnh
Trong nước nóng từ
65 C
trở lên,
tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt
C
Tinh bột không phản ứng với dung dịch
H S O 2 4
loãng, đun nóng
D
Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản
chứa nhiều tinh bột
Câu 21
Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ
trong dung dịch
H S O 2 4
thu được dung dịch Y
Trung hòa hết lượng axit dư trong
dung dịch Y rồi cho phản ứng ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
A g N O 3
trong
NH 3
thì thu được 8,64 gam Ag
Thành phần % về khối lượng của saccarozơ trong
hỗn hợp X là
A
97,14%
B
24,35%
C
12,17%
D
48,71%
Câu 22
Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch
4 C u S O
bão hòa + 2 ml dung dịch
NaOH 30%
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh
khuấy đều
- Thí nghiệm 2:
Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm
Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch
4
C u S O
bão hòa
Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều
Phát biểu nào sau đây sai?
A
Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được
đun nóng
B
Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất
hiện màu tím
C
Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh
D
Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh
Câu 23
Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S,
poli vinylclorua, poli vinylaxetat, nhựa novolac
Số polime có chứa nguyên tố oxi
trong phân tử là
A
4
B
5
C
3
D
6
Câu 24
Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và K (tỉ lệ mol 1:1) vào 500 ml dung dịch
chứa hỗn hợp gồm
2 4 3
A l S O
0,5M và
H S O 2 4
1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y
Cho dung dịch Y tác dụng với 1,5 lít dung dịch HCl
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,4 gam kết tủa
Giá trị nhỏ nhất
của m là
A
130,2 gam
B
27,9 gam
C
105,4 gam
D
74,4 gam
Câu 25
Nhúng một thanh Al nặng 20 gam vào 400 ml dung dịch
2
C u C l
0,5M
Khi
nồng độ dung dịch
2
C u C l
giảm 25% thì lấy thanh Al ra khỏi dung dịch, giả sử tất
cả Cu thoát ra bám vào thanh Al
Khối lượng thanh Al sau phản ứng là
A
21,15 gam
B
21,88 gam
C
22,02 gam
D
22,3 gam
Câu 26
Điện phân 100 ml dung dịch
4
C u S O
0,2M với cường độ dòng điện 9,65A
Biết hiệu suất điện phân là 100%
Khối lượng Cu bám vào catot khi thời gian điện
phân
1
t 2 0 0 s
và
2
t 500 s
là
A
0,32 gam và 0,64 gam
B
0,64 gam và 1,62 gam
C
0,64 gam và 1,28 gam
D
0,64 gam và 3,25 gam
Câu 27
Cho 2 phản ứng sau:
3 2 2 C u 2 F e C l C u C l 2 F e C l
(1)
2 2 F e C u C l F e C l C u
(2)
Kết luận nào dưới đây là đúng?
A
Tính oxi hoá của
232 C u F e F e
B
Tính oxi hoá của
3 2 2 F e C u F e
C
Tính khử của
2
C u F e F e
D
Tính khử của
2
F e F e C u
Câu 28
Hoà tan một lượng Fe vào dung dịch
H S O 2 4
loãng thấy thoát ra
V1
, lít khí
H 2
Mặt khác nếu hoà tan cùng một lượng Fe trên vào dung dịch
H S O 2 4
đặc nóng
thấy thoát ra
V 2
lít khí
2
SO
(các thể tích đo ở cùng điều kiện)
Mối quan hệ giữa
V1
và
V 2
là
A
V 2 V 1 2
B
1 2 2 V V
C
V V 1 2
D
1 2 3 V 2 V
Câu 29
Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X
Hòa
tan hết hỗn hợp X trong dung dịch
H S O 2 4
đặc nóng (dư) thoát ra 1,26 lít (đktc)
2
SO
(là sản phẩm khử duy nhất)
Giá trị của m là
A
3,78
B
2,22
C
2,52
D
2,32
Câu 30
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm
x y
F e O
, CuO và Cu (x, y nguyên dương)
vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại
6,4 gam kim loại không tan
Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch
A g N O 3
, thu
được 102,3 gam kết tủa
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn
Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A
22,7
B
34,1
C
29,1
D
27,5
Câu 31
Cho hình sau:
Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm điều chế khí nào sau đây
A
2 2 C H
B
4 CH
C
2 4 C H
D
NH 3
Câu 32
Trong khi làm các thí nghiệm ở lớp hoặc trong các giờ thực hành hóa học
có một số khí thải:
2 2 2 2 C l , H S, S O , N O , H C l
Biện pháp đúng dùng để khử các khí
trên là
A
Dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện
tượng
B
Sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc bông tẩm thuốc tím nút ngay ống
nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng
C
Dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã
quan sát hiện tượng
D
Sục khí vào cốc đựng nước
Câu 33
Tiến hành điện phân 100g dung dịch chứa
A lC l 3
(7x mol) và
2
F e C l
(10x
mol) (có màng ngăn) với cường độ dòng điện 5A, khối lượng dung dịch trong quá
trình điện phân thay đổi theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Khi điện phân tới thời điểm
1
2 , 5 t
giây khi khí
bắt đầu thoát ra tại catot thì tạm dừng điện
phân, sau thêm một lượng dung dịch
N a S O 2 4
vào rồi điện phân tiếp tới thời điểm 17370
giây thì kết thúc quá trình điện phân, lấy màng
ngăn ra; để yên dung dịch một thời gian thì
khối lượng dung dịch còn lại m gam
Giá trị của m là
A
47,63 gam
B
28,56 gam
C
33,37 gam
D
44,75 gam
Câu 34
Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung
dịch hỗn hợp gồm
N a N O 3
và
N a H S O 4
thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn
hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm
N O2
và
H 2
Khí B có tỷ khối
so với
H 2
bằng 11,5
m gần giá trị nào nhất?
A
240
B
255
C
132
D
252
Câu 35
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của
protein do nhiệt độ
(b) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
(c) Cao su có tính đàn hồi, không dẫn điện, không dẫn nhiệt
(d) Muối mono natri của axit glutamic được dùng làm mì chính
(e) Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy có vị ngọt là do tinh bột trong cơm bị thủy
phân thành glucozơ
(g) Khi bị ong đốt, để giảm đau nhức có thể bôi vôi tôi vào vết đốt
Số phát biểu đúng là
A
2
B
3
C
4
D
5
Câu 36
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch
3 2
F e N O
(b) Cho kim loại Be vào
H O2
(c) Cho kim loại Al vào dung dịch
HNO 3
loãng nguội
(d)
NO 2
tác dụng với nước có mặt oxi
(e) Clo tác dụng sữa vôi (
30 C
)
(g) Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch
H S O 2 4
đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào
dung dịch HCl loãng
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A
4
B
3
C
5
D
6
Câu 37
Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở
M M X Y
; T là este
hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z
Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam
hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ
O 2
, thu được 5,6 lít
2
CO
(đktc) và
3,24 gam nước
Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung dịch
A g N O N H 3 3 /
dư thu
được 12,96 gam Ag
Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác
dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là
A
10,54 gam
B
14,04 gam
C
12,78 gam
D
13,66 gam
Câu 38
Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức
Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa
đủ 0,465 mol
O 2
sản phẩm cháy thu được chứa x mol
2
CO
Thủy phân m gam X
trong 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được được 8,86 gam hỗn hợp
muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở
Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
muối Y thì cần dùng 7,392 lít (đktc) khí
O 2
Giá trị x là
A
0,38
B
0,14
C
0,34
D
0,46
Câu 39
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở
bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím hóa đỏ
Y
2
C u O H
Dung dịch xanh lam
X, Z Dung dịch
A g N O 3
trong
NH 3
dư, đun
nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước
2 Br
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A
Phenol, etylen glicol, anđehit axetic , axit focmic
B
Axit axetic, etylen glicol, anđehit axetic, phenol
C
Axit focmic, glixerol, anđehit axetic, phenol
D
Axit axetic, etylen glicol, anđehit axetic, phenol
Câu 40
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử
2 7 2 C H N O
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít
hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm)
Tỉ khối hơi của Z đối
với
H 2
bằng 13,75
Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A
16,5 gam
B
14,3 gam
C
8,9 gam
D
15,7 gam
Đáp án
1-B 2-A 3-D 4-B 5-C 6-B 7-B 8-B 9-A 10-B
11-C 12-B 13-C 14-D 15-A 16-A 17-B 18-A 19-D 20-C
21-D 22-C 23-B 24-C 25-D 26-C 27-B 28-D 29-A 30-C
31-C 32-C 33-A 34-A 35-C 36-A 37-C 38-A 39-C 40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Môi trường kiềm Môi trường trung tính Môi trường axit
7
H 1 0 M
7
H 1 0 M
7
H 1 0 M
Dung dịch A có
3 7 H 1 0 M 1 0 M
môi trường axit
Câu 2: Đáp án A
Axit:
H N O , H C lO , C H C O O H 3 4 3
Bazơ:
3 2
N aO H , B a O H , N H
Câu 3: Đáp án D
Khí
N 2
khá trơ ở nhiệt độ thường là do: trong phân tử
N 2
chứa liên kết ba rất bền
Câu 4: Đáp án B
Lưu ý: Những phản ứng mà
NH 3
thể hiện tính khử là những phản ứng N tăng số
oxi hóa lên
A
Số oxi hóa của nitơ tăng từ
3
N
lên
2
N
B
N ở hai vế phương trình vẫn giữ nguyên số oxi hóa là 3
C
Số oxi hóa của nitơ tăng từ
3
N
lên
0
N
D
Số oxi hóa của nitơ tăng từ
3
N
lên
0
N
Câu 5: Đáp án C
Sơ đồ phản ứng:
2 3
2
O k k 3 4 HNO
2 3
3 3
v à F e
N O
F e O , F e O
F e N O
F e O
F e N O
d ö
Theo đề ra ta có:
N O N O 2
n n 0 ,1 2 5 m o l
Gọi số mol Fe và O tương ứng trong X là x và y ta có:
56 x 16 y 36 *
Quá trình nhường và nhận e:
Chất khử Chất oxi hóa
3
F e F e 3e
2
O 2 e O
y 2 y y
4
5
N 1e N O 2
0,1 2 5 0,1 2 5 2
5
N e N O
3 0,1 2 5
3 0,1 2 5
Tổng electron nhường: 3x (mol)
Tổng electron nhận:
2 y 0,125 0,125
3 m ol
Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có:
3x 2 y 0, 5 * *
Từ (*) và (**) ta có hệ
5 6 x 1 6 y 3 6
3 x 2 y 0, 5
Giải hệ trên ta có:
x 0, 5
và
y 0, 5
Như vậy
F e n 0, 5 m ol m 28 gam
Câu 6: Đáp án B
Than chì và than vô định hình là các dạng thù hình của cacbon
Câu 7: Đáp án B
Theo bảo toàn nguyên tố Fe, bảo toàn electron và bảo toàn khối lượng, ta có:
2 3 2 2 3
2 3 2 3
2 n F e O n F e n H 0 , 2 m o l n F e O 0 ,1 m o l
m C u O , F e O m F e O 2 4 0 ,1
1 6 0
n C u O n C u O 0 ,1 m o l
8 0 8 0
Theo giả thiết, theo bảo toàn electron trong phản ứng của C với
H O2
và phản ứng
của
2
C O , H
với
2 3 C u O , F e O
, ta có:
2 2
2 2
2 2
2 2 3
0 ,1 m o l
0 ,1 m o l
2 8 n C O 4 4 n C O 2 n H
1 5, 6
n C O n C O n H
2 n C O 4 n C O 2 n H
2 n C O 2 n H 2 n C u O 6 n F e O
Giải ra ta được:
nC O 0,1 m ol
2
nC O 0,1 m ol
2
nH 0, 3 m ol
Vậy giá trị của V là:
V 11, 2 lít
Câu 8: Đáp án B
+ Vì khối lượng mol của dẫn xuất monoclo tạo ra từ Y đã biết, nên dễ dàng tìm
được số nguyên tử C của Y và tên gọi của nó
+ Phương trình phản ứng:
a s
n 2 n 2 2 n 2 n 1
an k an
C H C l C H C l H C l
Y d a ãn x u a át m o n o c lo
+
n 2 n 1
M 1 4 n 3 6 , 5 3 9 , 2 5
2 n 3 C H C l
Y là
3 8 C H
(propan)
+ Phản ứng tạo ra hai dẫn xuất monoclo:
2 2 3
a s
3 2 3 2 1:1
3 3
C H C l C H C H H C l
C H C H C H C l
C H C H C l C H H C l
Câu 9: Đáp án A
Số mol
3 2 B aC O C O n n 0, 2 m ol
Khối lượng dung dịch giảm:
3 2 2
m m m m 2 4, 3 g am B aC O C O H O g ia ûm
2 2
m m 39, 4 24, 3 15,1 gam C O H O H O2
n 0 , 3 5 m o l
2 2
B T N T :O
O C O H O n 2 n m 0, 2
2 0, 35 0, 75 m ol O 2
n 0, 375 m ol
Số mol khí bay ra khỏi bình là
N 2
Số mol
N 2
có trong hợp chất hữu cơ X là:
N N 2
n 1, 5 5 0 , 3 7 5
4 0 , 0 5 m o l n 0 , 0 5
2 0 ,1 m o l
Gọi công thức của X là
x y z
C H N
Tỉ lệ
x : y : z 2 : 7 : 1
Công thức đơn giản nhất của X có dạng:
2 7 1 n
C H N 64
X là
2 7 C H N
Câu 10: Đáp án B
Phương trình nhiệt phân:
t
3 2 3 2 2 2 N a H C O N a C O C O H O
x x 2 x 2 x 2 m ol / / / N a C O 2 3
không bị nhiệt phân
Khối lượng giảm là khối lượng
H O2
và
2
CO
:
H O C O 2 2
m m 1 0 0 6 9 3 1 g a m 22 x 9 x 31 x 1 m ol
N aH C O 3
8 4
% m
1 0 0 % 8 4 %
100
N a C O 2 3
% m 1 0 0 % 8 4 % 1 6 %
Câu 11: Đáp án C
Quá trình phản ứng
2 3
2
2 3 2 3
F e O F e
M g O M g O
C O C O
C u O C u
A O A l O
Câu 12: Đáp án B
Theo định luật bảo toàn điện tích:
số mol
điện tích (+) = số mol
điện tích ()
Ta áp dụng cho 4 phương án lựa chọn:
+)
2 2 K , M g , S O , C l 4
số mol
điện tích (+) = 0,15 + 2
0,1 = 0,35 mol
số mol
điện tích () = 2
0,075 + 0,1 = 0,25 mol
không thỏa mãn
Tương tự với 3 phương án còn lại chỉ có trường hợp dung dịch chứa:
2
K , N H , O , C l 4 3
C
là thỏa mãn
Câu 13: Đáp án C
2 2
2 2
2 2
K O C aO S iO
% K O % S iO % C aO
x : y : z 0, 2 : 0, 2 : 1, 2 1 : 1 : 6 C T : K O
C aO
6S iO
M M M
Câu 14: Đáp án D
2 4 S i 2 C l S iC l 2 4 S i 2 F S iF
4 0 0 6 0 0 C
2 2 S i 2 O S iO
3 2 6 2 4 H N O 1 8 H F 3S i 3 H S iF 4 N O 8 H O 2
S i 2 M g M g S i
(tính oxi hóa)
2 2 3 2 S i N a O H H O N a S iO H
có 1 phản ứng trong đó Si thể hiện tính oxi hóa
Câu 15: Đáp án A
andehit C uO n n 0, 06 m ol
Giả sử không có anđehit fomic:
A g andehit
n 2 n 0,12 m ol
Theo đề bài:
A g n 0 , 2 2 m o l
Vậy có HCHO
H C H O 4 A g
x 4 x m ol R C H O 2 A g
y 2 y m o l
Theo đề bài ra ta có hệ:
x y 0, 0 6
4 x 2 y 0, 2 2
x 0, 05 m ol ; y 0, 01 m ol
R C H O
2 , 2 0 , 0 5
C
3 2
M 6 0
0 , 0
đ
1
v
2 5
R 3 1 6 0
R 2 9 C H
Vậy 2 ancol ban đầu là
3
C H O H
và
2 5 2 C H C H O H
Câu 16: Đáp án A
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là các thí nghiệm:
(1) Sục khí
2 4 C H
vào dung dịch
K M n O 4
(3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo
(6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (với xúc tác Ni)
(8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom
(10) Cho glixerol tác dụng với Na
Câu 17: Đáp án B
Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng phương trình phản ứng như sau
3 2 1 E ste X N aO H C H C H C O O N a A ncol Y Y C uO A n 1 2 đ ehit Y Y A g O 4 A g 2 2
Anđehit là HCHO Ancol
Y1
là
3
C H O H
Công thức cấu tạo của este là
3 2 3 C H C H C O O C H
: metyl propionat
Câu 18: Đáp án A
Số mol
KOH n 0 ,1 6 m o l
3 2 2 2 2 C lH N C H C O O H 2 K O H N H C H C O O K K C l H O
0, 0 1 0, 0 2 0, 0 1 0, 0 1 0, 0 1 m o l 3 2 3 2 2 C H C H N H C O O H K O H C H C H N H C O O K H O
0, 0 2 0, 0 2 0, 0 2 0, 0 2 m o l
H C O O C H 2 K O H H C O O K C H O N a H O 6 5 6 5 2
0, 0 5 0,1 0, 0 5 0, 0 5 0, 0 5 m o l
Khối lượng chất rắn thu được là:
m 0, 01
111, 5 0, 02
89 0, 05
122 0,16
56 0, 08
18 16, 335 gam chaát raén
Câu 19: Đáp án D
Gọi amin có công thức
2 n
R N H
2 3 n n
R N H nH C l R N H C l
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m m m 1 7 , 6 4 8, 8 8 8, 7 6 g a m n 0 , 2 4 m o l H C l a m in H C l m u o ái
Với
n 1
A m in
8, 8 8
M 3 7
0 , 2 4
Loại
Với
n 2
A m in 2 2 2 2 2
8, 8 8
M 7 4 H N C H C H C H N H
0 ,1 2
Câu 20: Đáp án C
A
Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh
Đúng
Tinh bột có hai thành phần
Thành phần không phân nhánh là aminozơ,
thành phần phân nhánh là aminopectin
B
Tinh bột không tan trong nước lạnh
Trong nước nóng từ
65 C
trở lên, tinh bột
chuyển thành dung dịch keo nhớt
Đúng
Theo SGK lớp 12
C
Tinh bột không phản ứng với dung dịch
H S O 2 4
loãng, đun nóng
Sai
Đây là phản ứng thủy phân tinh bột cho glucozơ
t , H
6 1 0 5 2 6 1 2 6 n
C H O n H O n C H O
D
Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa
nhiều tinh bột
Đúng
Theo SGK lớp 12
Câu 21: Đáp án D
2
6 1 2 6 H O , H 6 1 2 6
1 2 2 2 1 1 6 1 2 6
C H O : x C H O : x 1 8 0 x 3 4 2 y 7 , 0 2 x 0 , 0 2
C H O : y C H O : 2 y 2 x 4 y 0 , 0 8 y 0 , 0 1
1 2 2 2 1 1 C H O
0 , 0 1
3 4 2
% m
1 0 0 4 8, 7 1 %
7 , 0 2
Câu 22: Đáp án C
A
Đúng, Vì tốc độ phản ứng tăng khi nhiệt độ tăng
B
Đúng, Vì lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với
2
C u O H
cho dung dịch
có màu xanh tím
C
Sai, Vì
4 C u S O
khi nhỏ vào ống nghiệm chỉ có lòng trắng trứng nên không có
phản ứng gì
D
Đúng, Vì
4 2 4 2
C uS O 2 N aO H C u O H N a S O
Câu 23: Đáp án B
Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, poli vinylaxetat, nhựa novolac
Tơ tằm: tơ tằm là 1 loại protein thiên nhiên được cấu tạo từ các aminoaxit do đó có
O
Tơ Visco: là tơ bán tổng hợp (nhân tạo) là sản phẩm của xenlulozơ với
2 CS
và
NaOH có O
Tơ nitron hay olon:
T H
2 2
n
n C H C H C N C H C H C N
Tơ axetat:
H S O , t 2 4
6 7 2 3 6 7 2 3 3 3 2 3 n n
C H O O H 3n C H C O O C H O O O C C H 3n C H C O O H
Cao su buna - S là sản phẩm đồng trùng hợp:
2 2 C H C H C H C H
và
6 5 2 C H C H C H
Tơ PVC:
2 n
C H C H C l
Poli vinylaxetat:
3 2 C H C O O C H C H p o li v in y la x e ta t
tru øn g h ô ïp
Nhựa novolac: Đun nóng hỗn hợp HCHO với
6 5 C H O H
dư xúc tác axit
Câu 24: Đáp án C
Ta có:
2 4 1 4
2
2 4 3
4
hhX
K H S O K , N a , A l O H
N a A l S O S O , O H
Dung dịch Z gồm:
3
2
4
A l , K , N a
S O , C l
Khối lượng Na, K đã dùng có giá trị nhỏ nhất khi xảy ra hiện tượng hòa tan một
phần kết tủa ở phản ứng (2)
Theo bảo toàn nguyên tố Al, gốc
2
4
SO
và bảo toàn
điện tích trong dung dịch Z, ta có:
3 3
/ Z 3
2
2 4 2 4 4 3
3 2
/ Z 4
A l A l A l O H
S O H S O A l S O
A l K N a C l S O
x x 1,5 0 , 2 1, 2 5
n n n 0 , 2
n n 3 n 1, 2 5
3 n n n n 2 n
b ñ
Giải ra ta có:
x 1, 7
m m m 1 0 5, 4 g am m in K N a
Câu 25: Đáp án D
Từ phản ứng:
2 3 2 A l 3C u 3C u 2 A l
Ta thấy:
Cứ 3 mol
2
Cu
phản ứng thì khối lượng thanh Al tăng:
3 6 4 2 2 7 1 3 8 g am
Theo đề bài, có
0, 4 0, 5 0, 2 5 0, 0 5 m o l C u phản ứng thanh Al tăng :
0 , 0 5
1 3 8 2 , 3 g a m
3
Do đó, khối lượng thanh Al sau phản ứng là : 20 + 2,3 = 22,3 gam
Câu 26: Đáp án C
Ta có:
4
2
C uS O n 0, 02 m ol nC u
Thời gian cần thiết đề điện phân hết
2
Cu
là:
0 , 0 2
2
9 6 5 0 0
t 4 0 0 s
9 , 6 5
1 2 t t t
Tại
1
t
có ½ số mol
2
Cu
bị điện phân
m 0, 01
64 0, 64 gam 1
Tại
2
t
:
2
Cu
đã bị điện phân hết
m 1, 28 gam 2
Câu 27: Đáp án B
Sắp xếp tính oxi hóa giảm dần là:
3 2 2 F e C u F e
Câu 28: Đáp án D
Giả sử có 1 mol Fe:
Phần 1: phản ứng với
H S O 2 4
:
2 4 4 2 F e H S O F e S O H
(1)
1 1 1 1 m ol
Phần 2: Phản ứng với
H S O 2 4
đặc nóng:
2 4 2 4 2 2 3
2 Fe 6 H S O Fe S O 3S O 6 H O
(2)
3
1 6 0 , 5 m o l
2
Từ phương trình (1) và (2) ta rút ra tỉ lệ:
1 2 3 V 2 V
Câu 29: Đáp án A
Quy đổi hỗn hợp X thành (Fe, O)
Đặt:
2
B T K L
F e
B T :e
O S O
n : x 5 6 x 1 6 y 4, 5 x 0, 0 6 7 5 m o l
n : y 3 x 2 y 2 n 0,1 1 2 5 y 0, 0 4 5 m o l
m 0, 0675
56 3, 78 gam F e
Câu 30: Đáp án C
+ Nhận thấy: có Cu dư nên Y muối sắt trong Y chỉ có thể là
2
F e C l
+ Ta có
2
B T N T
C lo
A g C l B T E T ro n g Y
F e
A g C l : 0 , 6
n 0 , 6 1 0 2 , 3
A g : 0 ,1 5 n 0 ,1 5 m o l
+
2
B T N T
C lo
C uC l n 0,15 m ol Fe, C u 0,15
56 0,15
64 6, 4 24, 4 gam
+
2
B T N T
H B T K L
H O
O F e C u
n 0, 3 m 0, 3
1 6 2 4, 4 2 9, 2 g am
Câu 31: Đáp án C
Với mô hình thí nghiệm trên chỉ có
2 4 C H
là hợp lý vì:
+ Với khí
2 2 C H
người ta điều chế từ
4 CH
hoặc
2 C a C
chứ không thể đun dung dịch
X
+ Với
4 CH
:
C a O , t
3 4 2 3 C H C O O N a N a O H C H N a C O
+ Với
NH 3
tan rất nhiều trong nước nên không thể thu được khí Y
+ Với
2 4 C H
được điều chế bằng cách đun
3 2 C H C H O H
với
H S O 2 4
(đ/n)
H S O /1 7 0 C 2 4
3 2 2 2 2 C H C H O H C H C H H O
Câu 32: Đáp án C
Biện pháp để khử các khí trên là dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay
ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng
2 2 C l N a O H N a C l N a C lO H O H S N a O H N a S H O 2 2 2 2 2 3 2 S O N a O H N a S O H O N O N a O H N a N O N a N O H O 2 3 2 2 H C l N a O H N a C l H O2
Câu 33: Đáp án A
Tại
1
t
:
dung dich m 10,16g
g iaûm
2
Fe 2e Fe
2
2C l C l 2e
a 2a a a 2a 1 56a 71a 10,16 a 0, 08 3088 s m o l t
Tại
1
2 , 5 t
:
e
n 0 , 4 m o l
và
2
Fe
điện phân hết
2 3 F e A l
n 1 0 x 0 , 2 x 0 , 0 2 n 0 ,1 4 m o l
Tại 17370 giây:
e
n 0 , 9 m o l
2
F e 2 e F e
2
2 C l C l 2 e
0, 2 0, 4 0, 2 m ol 0, 82 0, 41 0, 82 m ol
2 2 2 H O 2 e 2 O H H
2 2 2 H O 4 H O 4 e
0, 5 0, 5 0, 25 m ol 0, 08 0, 02 0, 08 m ol
H O H H O2
0, 08 0, 08 m ol
3
3
A l 3O H A l O H
0,14 0, 42 0,14 m ol
dung dich m 0, 2 56 0, 41 71 0, 02 32 0, 25 5 0,14 78 52, 37 g giaûm m 1 0 0 5 2, 3 7 4 7 , 6 3g
Câu 34: Đáp án A
Ta có:
M g
e
Z n
n 0 , 3 5 m o l
n 1, 4
n 0 , 3 5 m o l
2
B
2
N O : 0 ,1 m o l
n 0 , 2 m o l
H : 0 ,1 m o l
4
B T E
N H
1, 4 0 ,1
8 0 ,1
2
n 0 , 0 5 m o l
8
2
2
T
4
B T N T
N ito
T 2
4
M g : 0 , 3 5
Z n : 0 , 3 5
d d A N H : 0 , 0 5 a 1, 7 m o l
N a : 0 ,1
2 0 , 0 5 a 0 , 2 5 a
S O : a
B T Ñ
B T Ñ
B T K L
m 240,1 gam
Câu 35: Đáp án C
Các phát biểu đúng là:
(a) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của
protein do nhiệt độ
(c) Cao su có tính đàn hồi, không dẫn điện, không dẫn nhiệt
(d) Muối mono natri của axit glutamic được dùng làm mì chính
(e) Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy có vị ngọt là do tinh bột trong cơm bị thủy
phân thành glucozơ
(g) Khi bị ong đốt, để giảm đau nhức có thể bôi vôi tôi vào vết đốt
Câu 36: Đáp án A
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch
3 2
F e N O
Chuẩn:
2 3
3 2 3 F e N O 4 H 3 F e N O 2 H O
(b) Cho kim loại Be vào
H O2
Không có phản ứng
(c) Cho kim loại Al vào dung dịch
HNO 3
loãng nguội
Không có phản ứng
(8)
NO 2
tác dụng với nước có mặt oxi
Chuẩn:
2 2 2 3
1
2 N O O H O 2 H N O
2
(9) Clo tác dụng sữa vôi
3 0 C
Chuẩn:
2 2 2 2
C l C a O H C aO C l H O
v o âi sö ûa
(10) Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch
H S O 2 4
đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào
dung dịch HCl loãng
Chuẩn:
2
2
F e 2 H F e H
Câu 37: Đáp án C
Do hỗn hợp E phản ứng tráng bạc X là HCOOH và este T có gốc HCOO
Theo bài ra ta có:
O 2
2 2
0 , 2 5 m o l 0 ,1 8 m o l
X : H C O O H : a m o l
Y : R C O O H : b m o l C O H O
T : H C O O R O O C R : c m o l
Áp dụng ĐLBTNT
O:
tro n g E
O
6 , 8 8 0 , 2 5
1 2 0 ,1 8
2
n 0 , 2 2 2 a 2 b 4 c
1 6
Mặt khác:
A g n 2 a 2 c 0 ,1 2 b c 0 , 0 5
Axit Y có tổng số liên kết là k Tổng số liên kết trong este T là k + 1
0, 25 0,18 k 1 b k 1 1 c 0, 07 b c k b 0, 05k b
Áp dụng điều kiện:
b 0, 0 5 0, 0 5 k 0, 0 7 0, 0 5 k 2, 4
Ta chọn
k 2 b 0, 0 3; a 0, 0 4; c 0, 0 2
2 2
n 2 n 2 2
m 2 m 4 4
X C H O : 0 , 0 4
Y C H O : 0 , 0 3 0 , 0 4 0 , 0 3 n 0 , 0 2 m 0 , 2 5
T C H O m 4 : 0 , 0 2
B T N T
C 2 1 2 m
n
3
Ta chọn
m 6 n 3 Y là C C H H C O O 2
H
T là
H C O O C H C H O O C C H C H 2 2 2
Z là
2 4 2
C H O H
Áp dụng ĐLBTKL cho quá trình:
2
m m m m m E K O H Z H O 6, 88 0,15
56 m 62
0, 02 18 0, 04 0, 03 m 12, 78 gam
Câu 38: Đáp án A
Bài toán mới nhìn qua có vẻ khá lạ vì X có tới 3 este mà không có chút manh mối
nào về công thức phân tử
Tuy nhiên, các bạn hãy chú ý rằng việc cho thêm NaOH
vào X rồi đem đốt cháy sẽ không làm ảnh hưởng tới lượng
O 2
cần dùng
Ta có:
2 3
2
2
N a C O
N a O H Y C O
H O
n 0 , 0 4 5 m o l
n 0 , 0 9 n 0 , 0 9 n a
n b
c h a ùy
B T K L
4 4 a 1 8 b 0 , 0 4 5
1 0 6 8, 8 6 0 , 3 3
3 2 4 4 a 1 8 b 1 4 , 6 5 B T N T
O
0 , 0 9
2 0 , 3 3
2 0 , 0 4 5
3 2 a b 2 a b 0 , 7 0 5
a 0, 2 4 5
b 0, 2 1 5
Theo chú ý bên trên ta suy ra số mol
O 2
cần để đốt cháy ancol là:
O 2
n 0, 465 0, 33 0,135 m ol
Như vậy, ta sẽ có:
2
a n c o l 2
O 2
n 0 , 0 9 C O : a
n 0 ,1 3 5 H O : a 0 , 0 9
c h a ùy
B T N T
O
3 0, 09 0,135
2 2a 0, 09 a a 0, 09 C H O H
2
B T N T
C
C O n x 0
245 0, 045 0, 09 0, 38 m ol
Câu 39: Đáp án C
Axit focmic làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Glixerol tác dụng với dung dịch
2
C u O H
tạo dung dịch có màu xanh lam
Anđehit axetic tác dụng dung dịch
A g N O 3
trong
NH 3
dư, đun nóng kết tủa Ag
trắng sáng
Phenol tác dụng với dung dịch nước brom sau phản ứng tạo kết tủa trắng
Câu 40: Đáp án B
Ta có:
X phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng hỗn hợp khí Z gồm hai chất khí đều
làm xanh giấy quỳ ẩm, suy ra X gồm hai muối amoni
Do trong phân tử có 2
nguyên tử O nên các muối amoni có gốc axit là RCOO
Vì
M 13, 75
2 27, 5 Z
nên Z chứa một chất là
NH 3
, chất còn lại là amin
Do các
muối amoni chỉ có 2 nguyên tử C và gốc axit phải có ít nhất 1 nguyên tử C nên
amin là
3 2 C H N H
Suy ra X gồm
3 4 C H C O O N H
và
H C O O H N C H 3 3
3 4 3 3 2 C H C O O N H N a O H C H C O O N a N H H O x m ol x m ol
H C O O H N C H N a O H H C O O N a C H N H H O 3 3 3 2 2 y m ol y m ol
Suy ra:
Z
Z
n 0 , 2 x y 0 , 2 x 0 , 0 5
M 2 7 , 5 1 7 x 3 1y 5, 5 y 0 ,1 5
Trong Y chứa
3
C H C O O N a
và
H C O O N a
Khi cô cạn dung dịch Y thu được khối
lượng muối khan là:
3
C H C O O N a H C O O N a
0 ,1 5
6 8 0 , 0 5
8 2
m m m 1 4 , 3 g a m m u o ái
Cập Nhật 2023-05-29 03:24:22pm