1
TỪ ĐIỂN PHƯƠNG TRÌNH HÓA
HỌC
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg
= 24; Al = 27; P = 31; S = 32;Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br =
80; Ag = 108; Ba = 137
Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A
Zn
B
Ag
C
Cr
D
Cu
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A
Na
B
Ca
C
Al
D
Fe
Câu 43: Khí X là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất
chứa cacbon
Khí X có độc tính cao, có khả năng liên kết với hemoglobin trong máu làm đông
máu
Khí X là
A
CO
B
CO2
C
CH4
D
C2H2
Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa
Công thức của etyl propionat là
A
HCOOC2H5
B
C2H5COOC2H5
C
C2H5COOCH3
D
CH3COOCH3
Câu 45: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ
Lọc kết tủa
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất Y có màu đỏ nâu
Chất X là
A
FeCl3
B
MgCl2
C
CuCl2
D
FeCl2
Câu 46: Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các
A
-aminoaxit
B
glucozo
C
peptit
D
glixerol
Câu 47: Kim loại Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A
NaOH
B
BaCl2
C
HCl
D
Ba(OH)2
Câu 48: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A
Fe2O3
B
CrO3
C
FeO
D
Cr2O3
Câu 49: Poli (vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A
CH2=CH2
B
CH2=CH-CH3
C
CH2=CHCl
D
CH3-CH3
Câu 50: Kim loại nào sau đây có từ tính ?
A
Na
B
Al
C
Ca
D
Fe
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A
Saccarozơ
B
Xenlulozơ
C
Tinh bột
D
Glucozơ
Câu 52: Thạch cao nung dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng, phấn viết bảng… Công thức
hóa học của thạch cao nung là
A
CaSO4
H2O B
CaSO4
C
CaSO4
2H2O D
CaCO3
H2O
Câu 53: Cho thanh Fe nặng 100gam vào 100 ml dung dịch CuSO4 a M
Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lấy thanh sắt ra sấy nhẹ làm khô thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1,6 gam
Giá trị của a là
A
2
B
1
C
4
D
0,2
Câu 54: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng
2
xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa
Giá trị lớn nhất của V là
A
0,6
B
150
C
375
D
550
Câu 55: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, phenol
Số chất phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A
3
B
4
C
2
D
1
Câu 56: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được 6,72 lít CO2
(đktc)
Giá trị của m là
A
21,60
B
27,00
C
33,75
D
67,50
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol
N2
Công thức phân tử của X là
A
C2H7N
B
C4H11N
C
C2H5N
D
C4H9N
Câu 58: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2và Al4C3
Khí Y là
A
C2H4
B
C2H6
C
C2H2
D
CH4
Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ +
2
4
SO → BaSO4?
A
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4+ CO2 +H2O
B
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 +2NaCl
C
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4+2H2O
D
BaCl2+ Ag2SO4 → BaSO4 +2AgCl
Câu 60: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X
Hiđro hóa X, thu được chất
hữu cơ Y
Hai chất X, Y lần lượt là:
A
glucozơ,sobitol
B
fructozơ, sobitol
C
saccarozơ, glucozơ
D
glucozơ, axitgluconic
Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước
muối
(e) Đốt dây Fe trong khí clo
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa
học là
3
A
2
B
3
C
4
D
1
Câu 62: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có
phản ứng tráng bạc
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A
5
B
3
C
4
D
1
Câu 63: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al(OH)3, Fe2O3
Số chất tan được trong dung
dịch NaOH là
A
1
B
2
C
3
D
4
Câu 64: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ tằm, cao su buna, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6, tơ nitron
Số polime tổng hợp là
A
5
B
2
C
3
D
4
Câu 65: Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung
nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Giá
trị của m là
A
12,0
B
10,0
C
16,0
D
12,8
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 gam O2, thu được 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H2O
Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối
Giá trị của b là
A
60,36
B
57,12
C
53,15
D
54,84
Câu 67: Chất X có công thức phân tử C9H16O4
Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một
muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6
Số công thức
cấu tạo thoả mãn X là?
A
3
B
4
C
1
D
2
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu tác dụng với hỗn hợp NaNO3 và HCl
(b) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng(dư)
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2dư
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịchNaHCO3
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HClloãng
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng
(h) Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A
4
B
5
C
6
D
3
Câu 69: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư
(2) Cho CrO3 vào nước dư
(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư
(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl
(5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH
(6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4
Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan
là
A
4
B
6
C
3
D
5
Câu 70: Cho 112,5 ml ancol etylic 92° tác dụng với Na dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít
4
H2 (đktc)
Giá trị của V là (biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml và của nước là 1
g/ml):
A
22,4 lít
B
20,16 lít
C
30,80 lít
D
25,76 lít
Câu 71: Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất
hiện kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ
giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:
Giá trị của a và b lần lượt là
A
0,10 và 0,30
B
0,10 và 0,05
C
0,20 và 0,02
D
0,30 và 0,10
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính)
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên
(d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc
(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện
(g) Thành phần chính của khi biogas là metan
Số phát biểu đúng là
A
5
B
6
C
4
D
3
Câu 73: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp
CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại
Ở anot thu được
0,448 lít khí (đktc)
Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 gam Al2O3
Giá trị m là
A
5,97 hoặc 4,473
B
11,94 hoặc 4,473
C
5,97 hoặc 8,946
D
11,94 hoặc
8,946
Câu 74: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với Y tạo kết tủa; - Y tác dụng với Z
tạo kết tủa;
- X tác dụng với Z có khí thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A
A lC l , A g N O , K H S O
3 3 4
B
N a H C O , B a (O H ) , K H S O
3 2 4
C
K H C O , B a (O H ) , K S O
3 2 2 4
D
N a H C O , C a (O H ) , H C l
3 2
Câu 75: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối
lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc)
Cho 3,2 lít dung dịch HCl
0,75M vào dung dịch Y
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa
Giá trị của
m gần nhất với
5
A
27,3
B
54,6
C
23,7
D
10,4
Câu 76: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen
Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các anool và 18, 78
gam hỗn hợp muối
Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối
lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu
Giá trị của V là
A
120
B
240
C
100
D
190
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội
Phát biểu nào sau đây sai?
A
Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất
lỏng
B
Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất
C
Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng
hóa
D
Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam
Câu 78: X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T
là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY<
MT)
Đốt cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc)
Mặt
khác 17,28 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn
hợp 3 ancol có cùng số mol
Số mol của X trong E là
A
0,06
B
0,05
C
0,04
D
0,03
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml
dung dịch H2SO4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có 1 khí hóa
nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat
trung hòa
Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan
Phần trăm khối lượng của Al trong
hỗn hợp X có giá trị gần giá trị nào nhất?
A
20,1%
B
19,1%
C
18,5%
D
18,1%
Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit
Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X
cần dung dịch chứa 0,76 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được 76,8 gam hỗn hợp
muối chỉ gồm a mol muối glyxin và b mol muối alanin
Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X
bằng O2 dư thu được m gam CO2
Giá trị của m là
A
76,56
B
16,72
C
19,14
D
38,28
………………Hết………………
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
6
ĐÁP ÁN
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
Đ/A B B A B A A B B C D A A A D A C B A B A
Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
Đ/A A D C D C D A C A D A B A B C D C A A D
Hướng dẫn chi tiết
Câu 55 : Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, phenol
Số chất phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A
3
B
4
C
2
D
1
Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(f) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3
(g) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm
(h) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4
(i) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối
(j) Đốt dây Fe trong khí clo
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A
2
B
3
C
4
D
1
Câu 62: Đáp án D ( 1 công thức HCOOCH=CHCH3 )
Câu 63: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al(OH)3, Fe2O3
Số chất tan được trong dung dịch
NaOH là
A
1
B
2
C
3
D
4
Câu 64: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ tằm, cao su buna, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6, tơ nitron
Số polime tổng hợp là
A
5
B
2
C
3
D
4
Câu 65:
Định hướng giải
m o l
m o l
2
C O : 0 , 0 6 0 , 2 4
m
(1 6 0 4 0 ) 1 6 g a m
C O : 0 , 2 4 3
Câu 66:
Hướng dẫn giải
2 2 2
2 2 2
B T K L B T : O C O H O O
X C O H O O X
2 n n 2 n
m 4 4 n 1 8 n 3 2 n 5 3,1 6 (g ) n 0 , 0 6 m o l
6
Khi cho X tác dụng với NaOH thì :
N a O H X C H ( O H ) 3 5 3
n 3 n 3 n 0 ,1 8 m o l
3 5 3
B T K L
m m 40 n 92 n 54, 84 (g ) m uèi X N aO H C H ( O H )
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(f) Cho Cu tác dụng với hỗn hợp NaNO3 và HCl
(g) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng(dư)
(h) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2dư
(i) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịchNaHCO3
7
(j) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng
(h) Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A
4
B
5
C
6
D
3
Câu 69: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư
(2) Cho CrO3 vào nước dư
(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư
(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl
(5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH
(6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4
Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan
là
A
4
B
6
C
3
D
5
Câu 70
Định hướng tư duy giải
1 1 2 , 5
0 , 9 2
0 , 8 1 1 2 , 5
1
0 , 0 8
V 2 2 , 4
2 5, 7 6
4 6
2 1 8
2
Câu 71:
Định hướng giải
0,1a 0,1b 0, 0 4 a 0,1
0,1a
3 0,1b
4 0,1 5 b 0, 3
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính)
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên
(d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc
(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện
(g) Thành phần chính của khi biogas là metan
Số phát biểu đúng là
A
5
B
6
C
4
D
3
Câu 73:
Định hướng giải
- TH1: Dung dịch sau điện phân chứa axit
A l O O C l N aC l 2 3 2 2 H
1
n n 0 , 0 4 n 0 , 0 1 n 0 , 0 1 n 0 , 0 2
150
4
m o l
m o l
C u S O
B T D T 2 m o l
4
N a : 0 , 0 2
H : 0 , 0 4 m 0 , 0 3
1 6 0 0 , 0 2
5 8, 5 5, 9 7 g a m
S O : 0 , 0 3
- TH2: Dung dịch sau điện phân chứa bazơ
8
A l O N aC l 2 3 O H
1 1
n n n 0 , 0 4
1 5 0 7 5
m o l
B T D T 2
4
N a : 0 , 0 4
1
O H : m o l m 4 , 4 7 3 g a m
7 5
1
S O m o l
7 5
Câu 75:
Định hướng giải
Bơm 0,6 mol O vào X
m o l m o l
2
m o l
K L
4
0 , 7 2 , 4 0 , 5
Y A lO : 0 , 7 n 0 , 3 m 2 3, 4 g a m
3
O H : 0 , 6
2 0 , 7 0 , 5
Câu 76:
Định hướng giải
m o l
a n c o l
m o l
p h e n o l
e s te : x x y 0 ,1 2 x 0 , 0 5
e s te : y 1 6 , 3 2 4 0 ( x 2 y ) 1 8, 7 8 3, 8 3 x 1 8 y y 0 , 0 7
0 , 0 5 0 , 0 7
2
V 0 ,1 9
1
Câu 77:
Hướng dẫn giải
A
Đúng, Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên bề mặt của chất lỏng đó là
xà phòng và phần chất lỏng ở dưới là NaCl và glixerol
B
Đúng, Sau bước 2, các chất được tạo thành sau phản ứng xà phòng hoá hoà tan với nhau nên
lúc này trong bát sứ thu được chất lỏng đồng nhất
C
Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hoà là để kết tinh xà phòng lên trên bề mặt
chất lỏng
D
Đúng, Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm có chứa glixerol hoà tan được Cu(OH)2 thành dung
dịch có màu xanh lam
Câu 78:
Định hướng giải
m o l B T O
2
m o l
2
C O : x 2 x y 0 , 3
2 0 , 4 8
2 x 0 , 5 7
H O : y 4 4 x 1 8 y 3 2 , 6 4 y 0 , 4 2
2 2 C O H O X n n n
Các chất trong E đều no, hai chức, mạch hở
m o l
L a m tro i 2 2 4
m o l
3 2 5
Z : (C O O ) C H : a a b
a b 0 , 0 3
T : C H O O C C O O C H : b 6 2 a 3 2 b 4 6 b 4 , 2
9
m o l
X Y X
m o l
X Y Y
n n 0 ,1 5 0 , 0 6 0 , 0 9 n 0 , 0 6
3 n 4 n 0 , 5 7 0 , 0 3
4 0 , 0 3
5 0 , 3 n 0 , 0 3
Câu 79:
Định hướng giải
2 3 2 4
m o l
2 B T K L H B T N m o l m o l m o l
m o l H O C u ( N O ) N H
H : 0 ,1 3
Y n 0 , 2 6 n 0 , 0 2 n 0 , 0 4
N O : 0 , 0 6
H m o l
O FeO n n 0, 0 8
m o l
B T e A l m o l
A l : x x 0 ,1 6 2 7 x 6 5 y 0 , 0 8
7 2 0 , 0 4
1 8 8 2 1, 5
% m 2 0 , 0 9 %
Z n : y 3 x 2 y 0 , 6 y 0 , 0 6
Câu 80:
Định hướng giải
2
B T K L m ol
H O X n n 0, 22
m o l
m o l
G lyN a : x x y 0 , 7 6 x 0 , 5 4
A la N a : y 9 7 x 1 1 1y 7 6 , 8 y 0 , 2 2
0 , 5 4
2 0 , 2 2
3
m
4 4 3 8, 2 8 g a m
2
Cập Nhật 2023-06-01 02:59:19am