Đề thi thử THPT QG 2020 - Đề 2

Nội dung chi tiết Đề thi thử THPT QG 2020 - Đề 2

Advertisement
Tài liệu ôn thi THPT
Sự Kiện Lịch Sử

Đánh giá

Đề thi thử THPT QG 2020 - Đề 2 | Đề thi & tài liệu hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá
Xếp hạng: 5.0 / 5 sao

Nội dung trích xuất

TỪ ĐIỂN PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 4 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ SỐ 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:




































































Số báo danh:









































































* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước
Câu 41: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây? A
Flo
B
Lưu huỳnh
C
Photpho
D
Nitơ
Câu 42: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4
Al2(SO4)3
24H2O) để làm trong nước
Chất X được gọi là A
phèn chua
B
vôi sống
C
thạch cao
D
muối ăn
Câu 43: Quặng xiđerit có thành phần chính là A
FeCO3
B
Fe3O4
C
Fe2O3
D
FeS2
Câu 44: Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A
CH2=CH2
B
CH2=CH-CH3
C
CH2=CHCl
D
CH3-CH3
Câu 45: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A
K
B
Na
C
Fe
D
Ca
Câu 46: Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn
Thành phần chính của lớp cặn đó là A
CaCl2
B
CaCO3
C
Na2CO3
D
CaO
Câu 47: Chất không có phản ứng thủy phân là A
Glucozơ
B
Tinh bột
C
Xenlulozơ
D
Saccarozơ
Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A
Nước
B
Dầu hỏa
C
Giấm ăn
D
Ancol etylic
Câu 49: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với A
NaCl
B
Mg(OH)2
C
Cu(OH)2
D
KCl
Câu 50: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A
Na2CO3
B
Al(OH)3
C
AlCl3
D
NaNO3
Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A
Ag
B
Na
C
Al
D
Fe
Câu 52: Chất béo là trieste của axit béo với A
metanol
B
glixerol
C
etilen glycol
D
etanol
Câu 53: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được anđehit axetic? A
CH3COOCH3
B
CH3COOCH=CH2
C
CH2=CHCOOCH3
D
HCOOCH2CH=CH2
Câu 54: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch Na2CO3
Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt
Chất X là A
Ancol etylic
B
Anđehit axetic
C
Axit axetic
D
Phenol
Câu 55: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư
Phản ứng xong, thu được V lít (đktc) khí H2
Giá trị của V là A
4,48
B
1,12
C
3,36
D
2,24
Câu 56: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm
Khối lượng Fe thu được là A
1,68
B
2,80
C
3,36
D
0,84
Mã đề thi 002 Câu 57: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt
Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích
Tên gọi của X và Y lần lượt là A
Glucozơ và saccarozơ
B
Saccarozơ và sobitol
C
Glucozơ và fructozơ
D
Saccarozơ và glucozơ
Câu 58: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH → H2O? A
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
B
NaOH + HCl → NaCl + H2O
C
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
D
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng? A
Ở điều kiện thường, anilin là chất khí
B
Phân tử Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi
C
Dung dịch valin làm quỳ tím hoá đỏ
D
Các amin đều có số nguyên tử hiđro lẻ
Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3
(b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4
(d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là A
2
B
3
C
4
D
1
Câu 61: Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối
Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A
7
B
5
C
9
D
11
Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A
Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3
B
Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3
C
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl
D
Sục khí Cl2 vào dung dịch Fe2(SO4)3
Câu 63: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH
Giá trị của m là A
36,8
B
18,4
C
23,0
D
46,0
Câu 64: Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su buna-N
Số polime thuộc loại chất dẻo là A
5
B
2
C
3
D
1
Câu 65: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2
Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch
Giá trị của a là A
0,04
B
0,08
C
0,2
D
0,16
Câu 66: Hỗn hợp X gồm KHCO3 và Na2CO3
Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa
Mặt khác, 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Giá trị của V là A
3,584
B
1,792
C
2,688
D
5,376
Câu 67: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75
Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng
Giá trị của a là A
0,3
B
0,2
C
0,4
D
0,05
Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: FeSO H SO NaOH(d­) Br NaOH 4 2 4 2 K Cr O X Y Z 2 2 7      Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom
Hai chất Y và Z lần lượt là A
Cr(OH)3 và Na2CrO4
B
Cr(OH)3 và NaCrO2
C
NaCrO2 và Na2CrO4
D
Cr2(SO4)3 và NaCrO2
Câu 69: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O o t X1 + 4Ag + 4NH4NO3 (b) X1 + 2NaOH  X2 + 2NH3 + 2H2O (c) X2 + 2HCl  X3 + 2NaCl (d) X3 + C2H5OH o  H SO ñaëc, t 2 4  X4 + H2O Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức
Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3
Phân tử khối của X là A
118
B
138
C
90
D
146
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng nước cứng tạm thời
(b) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
(d) Nung nóng KMnO4
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A
5
B
3
C
2
D
4
Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm từ tơ tằm sẽ nhanh hỏng
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó bị đen rồi thủng
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa
Số phát biểu đúng là A
2
B
5
C
4
D
3
Câu 72: Cho dung dịch X gồm Al2(SO4)3, H2SO4 và HCl
Cho dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: Giá trị của V và a lần lượt là A
3,4 và 0,08
B
2,5 và 0,07
C
3,4 và 0,07
D
2,5 và 0,08
Câu 73: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14)
Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O
Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol
Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là A
6,48 gam
B
4,86 gam
C
2,68 gam
D
3,24 gam
Câu 74: Cho 14,35 gam muối MSO4
nH2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X
Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,1 mol khí
Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 7,28 lít (đktc)
Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100% và các khí sinh ra không hoà tan được trong nước
Giá trị của m là A
7,15
B
7,04
C
3,25
D
3,20
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc)
Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y
Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M
Giá trị của m là A
3,36
B
3,92
C
3,08
D
2,8
Câu 76: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong bình kín, không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X
Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất rắn không tan Z và 0,672 lít khí H2 (ở đktc)
Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa
Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc)
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Giá trị của m là A
6,80
B
6,96
C
8,04
D
7,28
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội
Cho các phát biểu sau: (1) Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng
(1) Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất
(3) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa
(4) Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam
(5) Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng này để điều chế xà phòng và glixerol
Số phát biểu đúng là A
3
B
2
C
4
D
5
Câu 78: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit
Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối
Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A
77
B
71
C
68
D
52
Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức)
Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic
Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O
Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A
9
B
12
C
5
D
6
Câu 80: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4 + ) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O
Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa
Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1
Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây? A
58
B
46
C
54
D
48
--------------HẾT--------------- ĐÁP ÁN: Mã đề thi 002 41-A 42-A 43-A 44-D 45-C 46-B 47-A 48-B 49-C 50-B 51-A 52-B 53-B 54-C 55-D 56-C 57-D 58-B 59-B 60-A 61-B 62-D 63-A 64-B 65-B 66-D 67-A 68-C 69-A 70-A 71-B 72-A 73-A 74-C 75-B 76-C 77-C 78-A 79-A 80-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 64: Chọn B
Polime thuộc loại chất dẻo là poli(vinyl clorua), polietilen
Câu 65: Chọn B
X được cấu tạo từ C17H35COOH và C17H33COOH nên X là C57HnO6 2 2 2 2 BT: C BT: O CO X H O X O CO n n 0,04 mol n 6n 2n 2n 2,12 mol 57         Theo độ bất bão hoà: CO H O C C X C C X Br 2 2 2 n n ( 3 1)
n
n n 0,08 mol            Câu 66: Chọn D
Cho m gam X tác dụng với Ca(OH)2 thì : KHCO Na CO CaCO 3 2 3 3 n n n 0,12mol    Khi cho 2m gam X (gấp đôi lượng đầu) tác dụng với HCl (dư): 2 3 2 3 2 BT:C       n 2(n n ) 0,24mol V 5,376(l) CO KHCO Na CO CO Câu 67: Chọn A
2 4 4 4 2 BTKL X Y C H C H H Y 8,6 m m m m m 8,6 gam n 0,4 mol 21,5          mà H2 n pư = n n X Y  = 0,1 mol 2 4 4 4 2 BTLK: C H C H Br     1n 3n n  H2 n pư Br2   n 0,3 mol Câu 68: Chọn C
- Các phản ứng xảy ra là: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 (X) + H2O Cr2(SO4)3 + NaOH dư  NaCrO2 (Y) + Na2SO4 + H2O NaCrO2 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 (Z) + NaBr + H2O Câu 69: Chọn A
Đốt X2 chỉ tạo CO2 và Na2CO3  X2: (COONa)2 (1) X tác dụng với 4AgNO3 nên X là (CHO)2  X1: (COONH4)2 (2) X2: (COONa)2 (3) X3: (COOH)2 (4) X3 + C2H5OH theo tỉ lệ mol 1 : 1  X4: HOOC-COOC2H5 có M 118 X4 =
Câu 70: Chọn A
(a) Đun nóng nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 thu được khí CO2
(b) 2NaCl + 2H2O  ®iÖnph©n, cã mµng ng¨n 2NaOH + Cl2 + H2 (c) 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O (d) 2KMnO4 o t K2MnO4 + MnO2 + O2 (e) Zn + H2SO4 loãng  ZnSO4 + H2 Câu 72: Chọn A
Tại NaOH H n 0,1mol n 0,1mol    Tại 3 Al(OH)3 Al n 0,25 mol n 0,25 mol    Tại NaOH Al(OH)3 NaOH 0,1V 0,1 n 0,1V n 0,1V 0,1 3 4
0,25 (0,3V 0,1) V 3,4 a 0,08 3 n 0,3V                    Câu 73: Chọn A
Đặt số mol CO2, H2O lần lượt là x, y mol và NaOH E n n 0,11 mol 2   (vì các chất trong E đều là 2 chức)
Ta có: BTKL BT: O 44x 18y 12,84 0,37
32 24,68 2x y 0,22
2 0,37
2 x 0,43 1,18 y 0,32                     mà x – y = (k – 1)
0,11  k = 2 nên X, Y, Z, T đều 2 chức, no, mạch hở
Số E 0,43 C 3,9 0,11    X: C3H4O4 ; Y và Z: C4H6O4 ; T: C5H8O4
 CTCT của Z là HCOO-CH2-CH2-OOCH (a mol) và T: CH3OOC-COO-C2H5 (b mol)
Vì 3 ancol có số mol bằng nhau nên a = b  62a + 32a + 46a = 2,8  a = 0,02 Ta có: X Y X BT: C X Y Y Y n n 0,11– 0,04 0,07 n 0,03 6,48 (g) 3n 4n 0,43 – 0,02
4 – 0,02
5 0,25 n 0,04 m                   Câu 74: Chọn C
Thời điểm Tại catot Tại anot Tại t (s) 2 2 2 M 2e M H O 2e H 2OH        2 0,18mol 0,09mol 2 2 2Cl Cl 2e 2H O 4H 4e O        Tại 2t (s) 2 2 2 M 2e M H O 2e H 2OH        2 0,18mol 0,09mol 2 2 2Cl Cl 2e 2H O 4H 4e O        * Xét quá trình điện phân tại thời điểm t (s): Ta có:        n 0,1 n 0,01mol n 2n 4n 0,22mol O Cl Cl O 2 2 2 2 e trao ®æi * Xét quá trình điện phân tại thời điểm 2t (s): n 2
0,22 0,44mol e trao ®æi   Tại anot: 2 Cl O 0,44 2n n 0,065mol 4     và catot: H Cl O 2 2 2 n 0,325 n n 0,17mol     BT:e H2 M 0,44 2n n 0,05mol 2     4 2 4 2 n 7 n 0,05mol M 287 M 65 (Zn) MSO
nH O MSO
nH O        Vậy tại thời điểm t (s) thì tại catot tăng là 3,25 gam
Câu 75: Chọn B
Dung dịch Y gồm Fe(NO3)3 (a mol) và HCl dư (b mol)  NO 0,1 b 0,3 b n 0,05 mol 4 4       Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: 3a + b = 0,23 (1) BT:e      3n 3n 4a 0,3 b Fe NO (2)
Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,07 mol  m = 3,92 (g) Câu 76: Chọn C
Quá trình: { {          14 2 43 14 2 43 1 4 2 43 1 44 2 4 43 1 4 44 2 4 4 43 2 0 2 4 CO 2 2 3 0,03mol dd Y 0,11mol t NaOH x y 2 3 H SO (d Æc,nãng) 2 3 2 4 2 r¾n hçn hîp r¾n X 20,76 (g) 0,155mol H NaAlO Al(OH) Al,Fe O Fe,Al O ,Al Fe(Z) Fe ,Fe ,SO SO 2 3 2 3 BT:e BT:Al H Al(OH) Al(X) Al Al O 2n n n n 0,02 mol n 0,045 mol 3 2           O(r¾n) Al O2 3 n 3n 0,135 mol
Khi cho Z tác dụng với H2SO4 đặc nóng, có: 2 2 4 n n 0,155 mol SO    SO     2 3 2    Fe ,Fe SO4 m 20,76 96n 5,88(g) 2 3 m m 16n 8,04(g) Fe O O x y Fe ,Fe       Câu 77: Chọn C
(1) Đúng, Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên bề mặt của chất lỏng đó là xà phòng và phần chất lỏng ở dưới là NaCl và glixerol
(2) Đúng, Sau bước 2, các chất được tạo thành sau phản ứng xà phòng hoá hoà tan với nhau nên lúc này trong bát sứ thu được chất lỏng đồng nhất
(3) Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hoà là để kết tinh xà phòng lên trên bề mặt chất lỏng
(4) Đúng, Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm có chứa glixerol hoà tan được Cu(OH)2 thành dung dịch có màu xanh lam
(5) Đúng
Câu 78: Chọn A
X là CxH2x(COONH3C2H5) (7a mol); Y là NH2-CyH2y-COONH3C2H5 (3a mol)
 C H NH 2 5 2 n 7a
2 3a 0,17 a 0,01      Muối gồm CxH2x(COONa)2 (0,07 mol) và NH2- CyH2y-COONa (0,03 mol) mmuối = 0,07
(14x + 134) + 0,03
(14y + 83) = 15,09  x = 2 và y = 3 X: C2H4(COONH3C2H5)2 và Y: NH2-C3H6-COONH3C2H5  %mX = 76,63%  77% Câu 79: Chọn A
X được tạo thành từ axit no và ancol no đều đơn chức (RCOOR1)
Y được tạo thành từ axit không no có 1 liên kết C=C và ancol no đều đơn chức (RCOOR2)
Z được tạo thành từ axit no hai chức và ancol đơn chức (RCOOR3)2
Hỗn hợp T gồm các muối có dạng RCOONa: x mol và R’(COONa)2: y mol với x + y = 0,2 (1) Ta có: H O2 2n H 0,55 x y     Trong có 1 muối không chứa H là (COONa)2 và 1 muối là HCOONa 2 3 2 2 BT: Na BT:O Na CO CO CO               n 0,5x y 2x 4y 0,35 1,5x 3y 2n 0,055 n 0,25x 0,5y 0,1475 BTKL         24,28 5,6 106
(0,5x y) 44
(0,25x 0,5y 0,1475) 0,99 (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 0,05 ; y = 0,15  (MR + 67)
0,05 + 0,15
134 = 24,28  MR = 16,6  muối còn lại trong T là CH2=CHCOONa
Giải hệ 2 ẩn tìm được mol của HCOONa là 0,02 mol Xét hỗn hợp ancol, ta có: nancol = x + 2y = 0,35  Mancol = 36,8  có CH3OH
Quy đổi hỗn hợp ancol thành CH3OH (0,35 mol) và CH2 (0,12 mol) X: HCOOCH3(CH2)x ; Y: C2H3COOCH3(CH2)z ; Z: (COOCH3)2(CH2)z Ta có: 0,02x + 0,03y + 0,15z = 0,12  z = 0 (bắt buộc) và x = 3; y = 2 (x  y  0) Vậy X là HCOOC4H9 (0,03 mol) và dùng BTKL tìm mE = 23,16 (g)  %mX = 8,88%
Câu 80: Chọn C
Dung dịch Y chứa Fe2+, Fe3+, Cl- (0,88 mol), H+ ( 4n 0,08 mol NO  ) Kết tủa thu được gồm AgCl (0,88 mol) và Ag (0,07 mol) 2 3 BT: e BTDT (Y)       n 3n n 0,13 mol n 0,18 mol Fe Fe   NO Ag Đặt Fe: x mol; FeO: 3y mol; Fe3O4: 2y mol; Fe2O3: y mol; Fe(NO3)2: z mol  56x + 840y + 180z = 27,04 (1) và x + 11y + z = 0,31 (2) Đặt BT: N H 2 2 0,04 2z n 2a 10
(0,12 a) NO : a mol a 0,2 2z a 2
(0,12 a) N O : 0,12 a mol 16  28y 0,92 0,08 z 28y 1,24 (3)                           Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,14; y = 0,01; z = 0,06  %nFe = 53,85%
--------------HẾT---------------

Các tài liệu cùng phân loại

Tài liệu ôn thi THPT

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-27 11:08:27am