1
TỪ ĐIỂN HÓA HỌC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Môn thi: Hóa học
ĐỀ THI MINH HỌA Đề 001
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước
Câu 1
Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thu được hỗn hợp có màu
A
hồng nhạt
B
nâu đỏ
C
xanh tím
D
xanh lam
Câu 2
Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch gluozơ và fructozơ là
A
NaHCO3
B
nước brom
C
quỳ tím
D
AgNO3 trong dung dịch NH3
Câu 3
Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A
CH3COOCH3
B
HCOOCH2CH3
C
C2H5COOCH=CH2
D
CH3COOCH=CH2
Câu 4
Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A
Anilin
B
Glyxin
C
Etylamin
D
Axit axetic
Câu 5
Chất nào sau là hợp chất hữu cơ đa chức?
A
Đimetylamin
B
Tripanmitin
C
Alanin
D
Glucozơ
Câu 6
Axit aminoaxetic tác dụng hóa học với dung dịch
A
Na2SO4
B
NaNO3
C
NaCl
D
NaOH
Câu 7
Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A
kết tủa đỏ nâu
B
kết tủa vàng
C
kết tủa trắng
D
kết tủa xanh
Câu 8
Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với metanol trong HCl khan, sản phẩm hữu
cơ thu được là
A
ClH3N-CH2-COO-C2H5
B
ClH3N-CH(CH3)-COO-CH3
C
H2N-CH(CH3)-COO-CH3
D
H2N-CH(CH3)-COO-C2H5
Câu 9
Chất ứng với công thức cấu tạo CH3COOCH3 có tên gọi là
A
đimetyl ete
B
etyl axetat
C
đimetyl axetat
D
metyl axetat
Câu 10
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A
xà phòng và glixerol
B
xà phòng và etanol
2
C
glucozơ và glixerol
D
glucozơ và etanol
Câu 11
Este X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3 được điều chế phản ứng este hóa giữa
các chất nào sau đây?
A
CH2=CH-COOH và CH3CH2OH
B
CH3-COOH và CH2=CH-OH
C
CH3-COOH và CH3CH2OH
D
CH2=CH-COOH và CH3OH
Câu 12
Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức
A
amin
B
cacboxyl
C
hiđroxyl
D
cacbonyl
Câu 13
Thủy phân hoàn toàn etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm
gồm
A
CH3COOH và CH3OH
B
CH3COOH và C2H5OH
C
CH3COONa và C2H5ONa
D
CH3COONa và C2H5OH
Câu 14
Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A
CH3-NH-CH2-CH3
B
(CH3)2CH-NH2
C
CH3-CH2-NH2
D
CH3-CH2-N(CH3)2
Câu 15
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A
fructozơ
B
xenlulozơ
C
glucozơ
D
saccarozơ
Câu 16
Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), thu được
A
etanol
B
axit gluconic
C
glixerol
D
sobitol
Câu 17
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A
Glyxin
B
Saccarozơ
C
Triolein
D
Metylamin
Câu 18
Đường nho là tên thường gọi của chất nào sau đây?
A
Glucozơ
B
Fructozơ
C
Saccarozơ
D
Glixerol
Câu 19
Công thức hóa học của tristearin là
A
(C17H33COO)3C3H5
B
(C17H35COO)3C3H5
C
(C17H31COO)3C3H5
D
(C15H31COO)3C3H5
Câu 20
Chất không có phản ứng thủy phân là
A
Saccarozơ
B
Triolein
C
Etyl axetat
D
Glucozơ
Câu 21
Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%)
Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa
Giá trị của m là
A
18,5
B
15,0
C
30,0
D
45,0
3
Câu 22
Este X mạch hở có công thức phân tử C5H10O2
Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 5,76 gam muối cacboxylat và 2,76 gam ancol
Tên gọi của X
là
A
Metyl butirat
B
Etyl axetat
C
Propyl axetat
D
Etyl propionat
Câu 23
Amin X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử C7H9N
Khi cho X tác dụng
với nước brom, thu được kết tủa trắng
Số công thức cấu tạo của X là
A
2
B
4
C
5
D
3
Câu 24
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất
phản ứng 60% tính theo xenlulozơ)
Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat
điều chế được là
A
1,10 tấn
B
2,97 tấn
C
2,20 tấn
D
3,67 tấn
Câu 25
Cho các phát biểu nào sau:
(a) Triolein phản ứng được với nước brom
(b) Chất béo có nhiều trong dầu thực vật và mỡ động vật
(c) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
Số phát biểu đúng là
A
1
B
4
C
2
D
3
Câu 26
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O
Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa
Giá trị
của m là
A
3,6
B
2,7
C
4,5
D
1,8
Câu 27
Cho 17,8 gam amino axit X (phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 22,2 gam muối
Số công thức cấu
tạo của X là
A
5
B
4
C
3
D
2
Câu 28
Cho 15,83 gam hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin, lysin tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,04 mol H2SO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối
Giá trị của
m là
A
17,79
B
19,75
C
23,67
D
24,15
Câu 29
Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng
Sau
phản ứng thu được 4,6 gam glixerol và m gam xà phòng
Giá trị của m là
A
45,6
B
46,2
C
45,2
D
44,8
Câu 30
Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa
m gam muối
Giá trị của m là
4
A
23,0
B
21,2
C
18,2
D
19,4
Câu 31
Cho sơ đồ sau:
(a) X + H2O –(H
+
, t
0
)--> Y
(b) Y (enzim) C2H5OH + CO2
(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
Chất X, Y, Z tương ứng là
A
Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat
B
Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat
C
Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic
D
Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat
Câu 32
Cho 100 ml dung dịch glucozơ chưa biết nồng độ, tác dụng với AgNO3 dư trong dung
dịch NH3, đun nóng thu được 0,54 gam Ag
Nồng độ mol/l của glucozơ trong dung dịch là
A
0,050
B
0,075
C
0,125
D
0,025
Câu 33
Este X có công thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2
Thủy phân hoàn toàn
X trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được gồm
A
1 muối và 2 ancol
B
2 muối và 1 anđehit
C
2 muối và 1 ancol
D
1 muối, 1 ancol và 1 anđehit
Câu 34
Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit axetic với m gam etanol (xúc tác H2SO4
đặc, đun nóng), thu được m gam etyl axetat
Hiệu suất phản ứng este hóa là
A
52,27%
B
50,00%
C
60,23%
D
68,18%
Câu 35
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, (CH3)3N
Số chất trong dãy
phản ứng với HCl trong dung dịch là
A
4
B
1
C
3
D
2
Câu 36
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Z Nước brom Kết tủa trắng
T Qùy tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A
Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ
B
Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin
C
Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin
D
Glucozơ, saccarozơ, anilin, etylamin
Câu 37
Chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4
Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH (t0
)Y + Z + H2O
(b) Y + H2SO4 → Na2SO4 + T
(c) Z + O2 enzim CH3COOH + H2O
5
Phát biểu nào sau đây đúng?
A
Phân tử chất Y có 2 nhóm -CH2-
B
Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
C
Chất X có 3 công thức cấu tạo phù hợp
D
Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn chất T
Câu 38
Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng
thu được CO2 và a mol H2O
Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, to
) thu được 21,9
gam este Y no
Thủy phân hoàn toàn 21,6 gam X trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng
vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối cacboxylat
Giá trị của m là
A
24,0
B
26,5
C
21,9
D
20,1
Câu 39
Thủy phân hoàn toàn 38,5 gam hỗn hợp X gồm các este đơn chức trong dung dịch
NaOH dư, đun nóng, thì có 0,6 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được m gam hỗn
hợp muối và a gam hỗn hợp Y gồm các ancol
Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,4 mol O2, thu
được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O
Giá trị của m là
A
45,8
B
52,7
C
47,3
D
50,0
Câu 40
Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl (dư),
sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được (m + 21,9) gam muối khan
Mặt khác, cho
m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hoàn toàn, thu được (m + 22) gam
muối
Giá trị của m là
A
59,4
B
73,8
C
74,1
D
88,8
---------- HẾT ----------
Cập Nhật 2023-03-27 01:17:21pm