Đề thi minh họa của Bộ GD-ĐT

Đề thi minh họa của Bộ GD-ĐT

Advertisement
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học Tài liệu ôn thi THPT
Sự Kiện Lịch Sử

Đánh giá

Đề thi minh họa của Bộ GD-ĐT | Đề thi & tài liệu hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Nội dung trích xuất

Trang 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137  Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước
Câu 1
Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A
Ag
B
Mg
C
Fe
D
Al
Câu 2
Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A
Ag
B
Na
C
Mg
D
Al
Câu 3
Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính
Khí X là A
CO2
B
H2
C
N2
D
O2
Câu 4
Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được A
1 mol etylen glicol
B
3 mol glixerol
C
1 mol glixerol
D
3 mol etylen glicol
Câu 5
Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2? A
HNO3 đặc, nóng
B
HCl
C
CuSO4
D
H2SO4 đặc, nóng
Câu 6
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A
Anilin
B
Glyxin
C
Valin
D
Metylamin
Câu 7
Công thức của nhôm clorua là A
AlCl3 B
Al2(SO4)3
C
Al(NO3)3
D
AlBr3
Câu 8
Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A
FeCl2
B
Fe(NO3)3
C
Fe2(SO4)3
D
Fe2O3
Câu 9
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A
Propen
B
Stiren
C
Isopren
D
Toluen
Câu 10
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A
Mg
B
Fe
C
Na
D
Al
Câu 11
Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là A
3
B
4
C
5
D
6
Câu 12
Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? A
Al(OH)3
B
Mg(OH)2
C
Ba(OH)2
D
Cu(OH)2
Câu 13
Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A
2 2 C a , M g
  B
N a , K
  C
N a , H
  D
H , K
  Câu 14
Công thức của sắt (III) hiđroxit là Trang 2 A
Fe(OH)3
B
Fe2O3
C
Fe(OH)3
D
FeO
Câu 15
Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe
Giá trị của m là A
8,0
B
4,0
C
16,0
D
6,0
Câu 16
Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2
Giá trị của V là A
2,24
B
1,12
C
3,36
D
4,48
Câu 17
Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm
Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là A
metan
B
etan
C
etilen
D
axetilen
Câu 18
Phát biểu nào sau đây đúng? A
Anilin là chất khí tan nhiều trong nước
B
Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure
C
Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi
D
Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ
Câu 19
Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2
Giá trị của V là A
17,92
B
8,96
C
22,40
D
11,20
Câu 20
Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A
0,2
B
0,1
C
0,3
D
0,4
Câu 21
Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H O H H O ? 2      A
K O H H N O K N O H O
3 3 2    B
  2 4 4 2 2 C u O H H S O C uS O 2 H O
    C
K H C O K O H K C O H O
3 2 3 2    D
    3 3 2 2 2 C u O H 2 H N O C u N O 2 H O
   Câu 22
Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội
Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y
Chất X và Y lần lượt là A
tinh bột và glucozơ
B
tinh bột và saccarozơ
C
xenlulozơ và saccarozơ
D
saccarozơ và glucozơ
Câu 23
Phát biểu nào sau đây sai? A
Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa học
B
Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ
C
Thạch cao nung có công thức CaSO4
2H2O
D
Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa
Câu 24
Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic
Tên gọi của X là A
etyl propionat
B
metyl axetat
C
metyl propionat
D
etyl axetat
Câu 25
Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A
1
B
2
C
3
D
4
Trang 3 Câu 26
Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6
Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A
1
B
2
C
3
D
4
Câu 27
Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH IM
Giá trị của V là A
20
B
10
C
40
D
5
Câu 28
Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este
Hiệu suất phản ứng este hóa là A
30%
B
50%
C
60%
D
25%
Câu 29
Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2
Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Giá trị của m là A
3,64
B
3,04
C
3,33
D
3,82
Câu 30
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5
Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y
Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2
Giá trị của m là A
68,40
B
60,20
C
68,80
D
68,84
Câu 31
Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa
(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu
(c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3
Số phát biểu đúng là A
3
B
4
C
5
D
2
Câu 32
Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT)
Chất Y không hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Phát biểu nào sau đây sai? A
Axit Z có phản ứng tráng bạc
B
Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức
C
Axit T có đồng phân hình học
D
Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X
Câu 33
Nung nóng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 20,5
Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Giá trị của a là Trang 4 A
0,20
B
0,25
C
0,15
D
0,30
Câu 34
Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị: Giá trị của m là A
0,20
B
0,24
C
0,72
D
1,00

Câu 35
Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt)
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc
Số phát biểu đúng là A
2
B
4
C
3
D
5
Câu 36
Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với khối lượng của X
Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m − 0,5) gam hỗn hợp kim loại
Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể
Giá trị của a là A
0,20
B
0,15
C
0,25
D
0,35
Câu 37
Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp
Phát biểu nào sau đây đúng? A
Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol
B
Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng
C
Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra
D
Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy
Câu 38
Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức
Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2, thu được H2O và 0,16 mol CO2
Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol Trang 5 đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối
Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A
23,04%
B
38,74%
C
33,33%
D
58,12%
Câu 39
Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2
Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T
Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O
Phân tử khối của Z là A
160
B
74
C
146
D
88
Câu 40
Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin
Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin
Phần trăm khối lượng của Y trong E là A
31,35%
B
26,35%
C
54,45%
D
41,54%
Đáp án 1-A 2-B 3-A 4-C 5-B 6-D 7-A 8-A 9-D 10-B 11-D 12-C 13-A 14-A 15-A 16-A 17-A 18-B 19-A 20-A 21-A 22-A 23-C 24-D 25-D 26-B 27-A 28-B 29-A 30-A 31-A 32-C 33-A 34-A 35-B 36-D 37-C 38-B 39-C 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án A Câu 14: Đáp án A Câu 15: Đáp án A Trang 6 nFe = 0,1 Bảo toàn Fe → nFe2O3 = 0,05 → mFe2O3 = 8 gam Câu 16: Đáp án A Bảo toàn electron → nH2 = nMg = 0,1 → VH2 = 2,24 lít Câu 17: Đáp án A CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 → Hiđrocacbon sinh ra là CH4 (metan)
Câu 18: Đáp án B A
Sai, anilin là chất lỏng, không tan trong nước
B
Đúng, dung dịch các peptit có từ 3 mắt xích trở lên có phản ứng màu biure
C
Sai, có 3 oxi (C5H10N2O3) D
Sai, dung dịch glyxin trung tính
Câu 19: Đáp án A nC6H12O6 = 0,5 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 0,5………………………
1 → VCO2 thực tế thu được = 1
22,4
80% = 17,92 lít Câu 20: Đáp án A Gly-Ala + 2KOH → GlyK + AlaK + H2O 0,1………

0,2 → nKOH = 0,2 mol Câu 21: Đáp án A A
H + + OH--→ H2O B
Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O C
HCO3 -- + OH-- → CO3 2-- + H2O D
Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O Câu 22: Đáp án A Chất X và Y lần lượt là tinh bột và glucozơ
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 (Xúc tác axit hoặc enzim)
Câu 23: Đáp án C A
Đúng, cặp điện cực là Fe-C B
Đúng C
Sai, thạch cao nung là CaSO4
H2O hoặc CaSO4
0,5H2O
Thạch cao sống là CaSO4
2H2O
D
Đúng, Na không tác dụng với dầu hỏa (bản chất là hiđrocacbon), dầu hỏa ngăn Na tiếp xúc với môi trường
Trang 7 Câu 24: Đáp án D X là etyl axetat (CH3COOC2H5): CH3COOC2H5 + H2O ⇔ CH3COOH + C2H5OH Câu 25: Đáp án D Cả 4 trường hợp đều sinh ra muối Fe(II): Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 Câu 26: Đáp án B Có 2 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là poli(etylen terephtalat), nilon-6,6
Câu 27: Đáp án A nAl2O3 = 0,01 Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O 0,01……0,02 → VddNaOH = 20 ml Câu 28: Đáp án B C2H5OH + CH3COOH → CH3COOC2H5 + H2O nC2H5OH phản ứng = nCH3COOC2H5 = 0,05 mol → Hiệu suất = 0,05
46/4,6 = 50% Câu 29: Đáp án A Đặt u, v là số mol C và S → mX = 12u + 32v = 0,56 (1) nCO2 = u → nNO2 = 0,16 – u Bảo toàn electron: 4u + 6v = 0,16 – u (2) (1)(2) → u = 0,02; v = 0,01 Dễ thấy 1 < nOH-/nRO2 < 2 nên tạo các muối 2 3 RO  và H R O 3  nH2RO3 = 0,03, nH2O = n kiềm = 0,05 Bảo toàn khối lượng: mH2RO3 + mNaOH + mKOH = m + mH2O → m = 3,64 gam Câu 30: Đáp án A C trung bình của muối = (18
3 + 16
4 + 18
5)/(3 + 4 + 5) = 52/3 → C trung bình của E = 3
52/3 + 3 = 55 Quy đổi E thành (HCOO)3C3H5 (a), CH2 (49a) và H2 (-b) (Tính nCH2 = 55a – 6a) mY = 176a + 14
49a = 68,96 nO2 = 5a + 1,5
49a – 0,5b = 6,14 → a = 0,08; b = 0,28 Trang 8 → mE = 68,40 gam Câu 31: Đáp án A (a) Đúng
3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl (b) Sai: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 (c) Đúng: Na2O + H2O → 2NaOH Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2 (d) Đúng (e) Sai, điện phân nóng chảy Al2O3
Câu 32: Đáp án C X + NaOH → 2 muối + Ancol Y Y không hòa tan Cu(OH)2 nên ít nhất 3C
→ X là HCOO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH=CH2 Y là HO-CH2-CH2-CH2-OH Z là HCOOH T là CH2=CH-COOH A
Đúng B
Đúng: CH2OH-CH2-CH2OH + 2CuO → CH2(CHO)2 + 2Cu + 2H2O C
Sai D
Đúng Câu 33: Đáp án A C : H = 0,3 : (0,25
2) = 3 : 5 → Y có dạng (C3H5)n → MY = 41n = 20,5
2 → n = 1 Vậy Y là C3H5 (0,1 mol)
Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có công thức chung C3H3
C3H3 + H2 → C3H5 0,1…,1………
0,1 → nX = nC3H3 + nH2 = 0,2 Câu 34: Đáp án A Đoạn 1: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O → nCO2 = nCaCO3 ⇔ m/100 = V/22,4 (1) Đoạn 2: CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2 Trang 9 Tại điểm (7V, 3m), các sản phẩm là: nCaCO3 = 3m/100 → nCa(HCO3)2 = 0,01 – 3m/100 Bảo toàn C → 3m/100 + 2(0,01 – 3m/100) = 7V/22,4 (2) Thế (1) vào (2) → m = 0,2 Câu 35: Đáp án B (a) Đúng, phản ứng chung: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 (b) Đúng
(c) Đúng (d) Đúng (e) Sai Câu 36: Đáp án D Y + Fe thoát khí NO nên Y chứa H+ → Bên anot đã có O2
Y + Fe thu được hỗn hợp kim loại nên Cu2+ vẫn còn dư
Anot: nCl2 = 0,1 và nO2 = x Catot: nCu = y Bảo toàn electron: 0,1
2 + 4x = 2y m giảm = 0,1
71 + 32x + 64y = 17,5 → x = 0,025; y = 0,15 nH+ = 4nO2 → nNO = nH+/4 = 0,025 nCu2+ dư = z Bảo toàn electron: 2nFe phản ứng = 3nNO + 2nCu2+ dư → nFe phản ứng = z + 0,0375 → m – 56(z + 0,0375) + 64z = m – 0,5 → z = 0,2 Bảo toàn Cu → a = y + z = 0,35 Câu 37: Đáp án C A
Sai, lớp chất rắn màu trắng nổi lên là xà phòng
B
Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để xà phòng dễ tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng (do xà phòng không tan trong dung dịch muối), mặt khác, dung dịch NaCl làm tăng tỉ trọng của hỗn hợp, giúp xà phòng nổi lên
C
Đúng, phản ứng thủy phân luôn cần có mặt H2O
Nếu để cạn, phản ứng không xảy ra
D
Sai, dầu bôi trơn bản chất hiđrocacbon, không thể xà phòng hóa
Câu 38: Đáp án B Đặt nY = nNaOH = e Tách nước của Y → nH2O = 0,5e Trang 10 Bảo toàn khối lượng: mY = mH2O + m ete = 9e + 1,99 Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa: 3,82 + 40e = 3,38 + 9e + 1,99 → e = 0,05 → MY = 48,8 → Y gồm C2H5OH (0,04) và C3H7OH (0,01) Bảo toàn C → nC(muối) = nC(X) – nC(Y) = 0,05 Dễ thấy nC(muối) = nNaOH → Muối gồm HCOONa (0,03) và (COONa)2 (0,01) Kết hợp số mol muối và ancol ta được X chứa: (COOC2H5)2 (0,01) HCOOC2H5 (0,04 – 0,01
2 = 0,02) HCOOC3H7 (0,01) → %HCOOC2H5 = 38,74% Câu 39: Đáp án C nCO2 = 0,24 Bảo toàn khối lượng → nH2O = 0,19 → nO(E) = (mE – mC – mH)/16 = 0,2 → nNaOH phản ứng = 0,1 và nNaOH dư = 0,02 Đốt T (muối + NaOH dư) → nH2O = 0,01 = nNaOH dư/2 nên các muối đều không còn H
→ Các muối đều 2 chức → Các ancol đều đơn chức
Muối no, 2 chức, không có H duy nhất là (COONa)2 E + NaOH (0,12) → T + Ancol Bảo toàn H → nH(ancol) = 0,48 nAncol = nNaOH phản ứng = 0,1 Số H(ancol) = 0,48/0,1 = 4,8 → Ancol gồm CH3OH (0,06) và C2H5OH (0,04) X là (COOCH3)2 Y là CH3OOC-COOC2H5 Z là (COOC2H5)2 → MZ = 146 Câu 40: Đáp án A nE = nX + nY = 0,12 nNaOH = 2nX + nY = 0,19 → nX = 0,07; nY = 0,05 Theo chất Y thì muối hữu cơ duy nhất sẽ đơn chức
→ n muối = nNaOH = 0,19 → M muối = 96 Muối là C2H5COONa
→ X dạng (C2H5COONH3)2A và Y là C2H5COONH3B → Amin gồm A(NH2)2 (0,07) và BNH2 (0,05) mAmin = 0,07(A + 32) + 0,05(B + 16) = 7,15 → 7A + 5B = 411 Trang 11 → A = 28; B = 43 là nghiệm duy nhất
X là (C2H5COONH3)2C2H4 và Y là C2H5COONH3C3H7→ %Y = 31,35%

Các tài liệu cùng phân loại

Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-27 11:19:23am