Biên soạn: Đình Thọ Chuyên đề hỗn hợp các kim loại
1
Câu 1
u 3 u u
u
u u
u u u
C u
u T = mZ
A
10,42 B
11,2 C
10,36 D
13,4
Giải
2O3
FeO = nO = 0,32/16 = 0,02 mol
nFe(OH)2 = 0,02 mol
nFe(OH)3 = nFe - nFe(OH)2 = 0,1 - 0,02 = 0,08 mol
mY = 0,02
90 + 0,08
107 = 10,36g
→ Đáp á C
Câu
1 u 3
u u 2
u
u
A
18,90 gam B
37,80 gam C
39,80 gam D
28,35 gam
Giải
Zn 1 N2 = 0,448/22,4 = 0,02 mol
n = 2
nZn = 0,4 mol > n = 10
nN2 → p
H4NO3
nNH4NO3 = (0,4 - 0,2)/8 = 0,025 mol
u u 1
u Đ u u u
NH4NO3
→ Đáp á C
Biên soạn: Đình Thọ Chuyên đề hỗn hợp các kim loại
2
Câu
p 1
u 3 1 u u
á
á
A
25,8 gam B
26,9 gam C
27,8 gam D
28,8 gam
Giải
Zn = 0,04 mol; nAl = 0,08 mol
p u 3
u 3)2 3)3
3
-
3
0,4 - 0,04
2 - 0,08
3 = 0,08 mol
u 3
m = 0,04
189 + 0,08
213 + 0,04
80 = 27,8 gam
→ Đáp á C
Câu
Cho h n h p gồ Cu u ch
HNO3 th á
ng mu i thu
c trong dung d ch, bi á p n ng x
A
4,5g B
3,6g C
2,4g D
5,4g
Giải
Ph n ng:
Fe + 4HNO3 → 3)3 + NO + 2H2O (1)
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3)2 (2)
T (1) ⇒ nFe = nFe(NO3)3 = nNO = 0,448/22,4 = 0,02(mol)
T (2) ⇒ nFe = 1/2 nFe(NO3)2 = 0,01(mol)
nFe(NO3)2 = 3/2 nFe(NO3)3 = 0,03(mol)
nFedu = 0,0375 - 0,02 - 0,01 = 0,0075(mol)
Cu p n ng
Biên soạn: Đình Thọ Chuyên đề hỗn hợp các kim loại
3
⇒ mFe(NO3)3 = 180
0,03 = 5,4(gam)
→ Đáp á D
Câu
Khử m gam Fe3O4 bằ 2 u c hổn h p X gồ
FeO, h n h p á ụng v a h t vớ u ch H2SO4 0,2M
á c
A
46,4 gam B
23,2 gam C
11,6 gam D
34,8 gam
Giải
Fe3O4 -
+H
2, to→ -
H
2SO4 (0,6 mol)→ S 4
Nh n th y sau ph n ng ch u c FeSO4 → FeSO4 = nSO4
2-
= 0,6
mol
B u → Fe3O4 = 0,6 : 3 = 0,2 mol
→
→ Đáp á A
Câu
Đ á p ồ Cu u
C á ụ ớ u 2SO4
1 1
2SO4 u
A
21,1 ml B
21,5 ml C
23,4 ml D
19,6 ml
Giải
mO = moxit - m = 4,66 - 3,86 = 0,8g
nO = 0,8/16 = 0,05 mol
nO = 2nH
+
= nH2SO4 = 0,05 mol
V = (0,05
98
100)/(20
1,14) = 21,5 ml
→ Đáp á C
Câu
Đ 2+ u p â p
p áp u ồ p u
Fe2+ + H+
+ Cr2O7
2- → 3+ + Cr2+ + H2O
Biên soạn: Đình Thọ Chuyên đề hỗn hợp các kim loại
4
2+
u
K2Cr2O7 0,1M
A
0,56 B
0,112 C
1,008 D
1,56
Giải
nK2Cr2O7 = 0,03
0,1 = 0,003 mol
p
6Fe2+ (0,03
6) + 14H+
+ Cr2O7
2-
→ 3+ +2Cr3+ + 7H2O
mFe = 0,03
6
56 = 1,008g
→ Đáp á C
Câu
u 3 1
p ồ 1 1 Cu p
ử u
1 B
0,6 l C
1
Giải
Fe (0,15) + 4HNO3 → 3)3 (0,15) + NO + 2H2O
Cu (0,075) + 2Fe(NO3)3 1 → 3)2 + Cu(NO3)2
3Cu (0,075) + 8HNO3 → Cu 3)2 + 2NO + 4H2O
S 3
u 3 1
VHNO3 = 0,8/1 = 0,8 (l)
→ Đáp á C
Câu
u t vớ C u p n ng, kh i
ng ch t r 1
C
A
FeO B
Fe3O4 C
Fe2O3 D
FeO hoặc Fe3O4
Giải
Biên soạn: Đình Thọ Chuyên đề hỗn hợp các kim loại
5
Gọi s mol CO tham gia ph n → mol CO2 t
C → t r n ch ch → Fe = 0,375 mol
B → 1 → → O = 0,5
→ Fe : nO → C c c a oxit s 3O4
→ Đáp á B
Câu 1
Khử n h p á t FeO, Fe2O3
Fe3O4 u C 2
p thụ C 2 bằ ớ
u c a gam k t t
u C
u 2
giữ
A
m = 5V + 1,6a B
m = 1,25V + 0,16a
C
m = 2,5V + 0,16a D
m = 2,5V + 1,6a
Gi i
(FeO, Fe2O3, Fe3O4 C → C 2
CO2 + Ca(OH)2 → ↓ C C 3
C → 2↑
• Fe = nH2 = V/22,4 mol; nCO = nCO2 = a/100 mol
Theo b ng mh n h p oxit = mFe + mCO2 - mCO
→ 6 + a/100 x 44 - a/100 x 28 = 2,5V - 0,16a
→ Đáp á C
Câu 11
C u
p ồ Cu 2O3
S u á p
u
u C 2
á
A
1,120 B
0,896 C
0,448 D
0,224
Giải
CaCO3 = 4/100 = 0,04 mol
Biên soạn: Đình Thọ Chuyên đề hỗn hợp các kim loại
6
Ca(OH)2 + CO2 → C C 3↓ 2O
p ử Cu 2O3 ằ C u
nCO = nCO2 = 0,04 mol
⇒ VCO
→ Đáp á B
Câu 1
ổ uồ C u p
ồ Cu 2O3, FeO, Al2O3 u u
á ụ ớ 1
p u
A
7,4 gam B
4,9 gam C
9,8 gam D
23 gam
Giải
Cá p ọ
MxOy + yCO -
to→ C 2
Ca(OH)2 + CO2 → C C 3 + H2O
oxit = m + moxi
[O] = nCO = nCO2 = nCaCO3 = 15/100 = 0,15 mol
moxit = 2,5 + 0,15
16 = 4,9 gam
→ Đáp á B
Cập Nhật 2023-03-27 09:21:59am