Câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải chi tiết (cơ bản)

Câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải chi tiết (cơ bản)

Advertisement
Tài liệu hóa học lớp 10
Sự Kiện Lịch Sử

Đánh giá

Câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải chi tiết (cơ bản) | Đề thi & tài liệu hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Nội dung trích xuất

Biên soạn: Đình Thọ Trang 1 CÂU TRẮC NGHIỆM NHÓM OXI, LƯU HUỲNH CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT Bài 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là A
ns2np4
B
ns2np5
C
ns2np3
D
ns2np6
Hướng dẫn giải: Đáp án A
Bài 2:Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu
Phát biểu nào sau đây sai? A
Bán kính nguyên tử tăng dần
B
Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần
C
Tính bền của các hợp chất với hiđro tăng dần
D
Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần
Hướng dẫn giải: Đáp án C
Bài 3:Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là A
Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA
B
Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA
C
Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
D
Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA
Hướng dẫn giải: Đáp án B
Cấu hình của oxi: 1s22s22p4 Bài 4:Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6
X là nguyên tố nào sau đây? A
Oxi
B
Lưu huỳnh
C
Clo
Biên soạn: Đình Thọ Trang 2 D
Flo
Hướng dẫn giải: Đáp án A
Cấu hình của X: 1s22s22p4 Bài 5:Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10
Nguyên tố X là A
Na
B
Cl
C
O
D
S
Hướng dẫn giải: Đáp án D
Cấu hình của X: 1s22s22p63s23p4 Bài 6:Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16
Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là A
S2O5
B
SO4
C
SO2
D
SO3
Hướng dẫn giải: Đáp án D
Bài 7:Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là A
0, 2, 4, 6
B
-2, 0, +4, +6
C
1, 3, 5, 7
D
-2, +4, +6
Hướng dẫn giải: Đáp án D
Bài 8:Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là A
-2
B
+4
C
+6
Biên soạn: Đình Thọ Trang 3 D
+8
Hướng dẫn giải: Đáp án C
(-1)
2 + X
2 +(-2)
7 = 0 ⇒ X = +6 Bài 9:Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc)
Giá trị của V là A
2,24 B
1,12 C
4,48 D
8,96 Hướng dẫn giải: Đáp án A
nKMnO4=0,2 mol 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ 0,2 0,1 (mol) ⇒ V = 0,1
22,4 = 2,24 (lít) Bài 10:Có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với O2 dư? A
228 g B
200 g C
100 g D
256 g Hướng dẫn giải: Đáp án D
nS = 4 (mol) S + O2 → SO2 4 4 (mol) m = 4
(32+32) = 256 (g) Bài 11:Phản ứng không xảy ra là A
2Mg + O2 2MgO
Biên soạn: Đình Thọ Trang 4 B
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
C
2Cl2 + 7O2 2Cl2O7
D
4P + 5O2 2P2O5 Hướng dẫn giải: Đáp án C Bài 12:Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A
NH3 và HCl
B
H2S và Cl2
C
Cl2 và O2
D
H2S và O2
Hướng dẫn giải: Đáp án C
NH3 + HCl → NH4Cl H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4 2H2S + O2 → 2S + 2H2O Bài 13:Chất nào sau đây không phản ứng với O2 là A
SO3
B
P
C
Ca
D
C Hướng dẫn giải: Đáp án A
4P + 5O2 → 2P2O5 C + O2 → CO2 2Ca + O2 → 2CaO Bài 14:Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây? A
Mg, Cl2
B
Al, C
Biên soạn: Đình Thọ Trang 5 C
Ca, F2
D
Au, S
Hướng dẫn giải: Đáp án B
Oxi không phản ứng với halogen và Au
4Al + 3O2 → 2Al2O3 C + O2 → CO2 Bài 15:
Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A
F2
B
O3
C
S
D
O2
Hướng dẫn giải: Đáp án C
S + H2 → H2S S + O2 → SO2 Bài 16:Cho 28,4 gam Na2SO4 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa
Giá trị m: A
4,66g B
46,6g C
2,33g D
23,3g Hướng dẫn giải: Đáp án B
nNa2SO4=0,2 mol Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 0,2 → 0,2 (mol) mBaSO4=0,2
(137+32+16
4)=46,6 (g) Bài 17:Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí thoát ra ở đktc là: Biên soạn: Đình Thọ Trang 6 A
1,12 lít B
5,6 lít C
2,24 lít D
3,36 lít Hướng dẫn giải: Đáp án C
nFe = 0,1 (mol) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,1 0,1 (mol) V = 0,1
22,4 = 2,24 (lít) Bài 18:Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh? A
Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử
B
Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
C
Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử
D
Lưu huỳnh chỉ có tính khử
Hướng dẫn giải: Đáp án C
S + H2 → H2S S + O2 → SO2 Bài 19:Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là A
Hg, O2, HCl
B
Pt, Cl2, KClO3
C
Zn, O2, F2
D
Na, Br2, H2SO4 loãng
Hướng dẫn giải Đáp án C
Zn + S → ZnS S + O2 → SO2 Biên soạn: Đình Thọ Trang 7 S + 3F2 → SF6 Bài 20:Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường? A
Al
B
Fe
C
Hg
D
Cu
Hướng dẫn giải Đáp án C
Hg + S → HgS Bài 21:Hiđro sunfua (H2S) là chất có A
Tính axit mạnh
B
Tính oxi hóa mạnh
C
Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ
D
Tính khử mạnh
Hướng dẫn giải Đáp án D Bài 22:Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 0,3 mol SO2 là: A
150ml B
250ml C
300ml D
450ml Hướng dẫn giải Đáp án A
KOH + SO2 → KHSO3 0,3 0,3 VKOH = n/CM = 0,3/2 = 0,15 lít Bài 23:Sục 6,72 lít SO2 ở đktc vào dung dịch brom rồi cho dung dịch thu được tác dụng với BaCl2dư, kết tủa thu được có khối lượng (g) là: A
23,3 B
34,95 Biên soạn: Đình Thọ Trang 8 C
46,6 D
69,9 Hướng dẫn giải Đáp án D
Phương trình phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 0,3 0,3 mol BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl 0,3 0,3 mol mBaSO4 = 0,3 × 233 = 69,9g Bài 24:Dẫn a mol SO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH
Phát biểu nào sau đây đúng? A Chỉ thu được muối axit B
Chỉ thu được muối trung hòa C
Thu được cả 2 muối D
Thu được muối trung hòa và KOH dư
Hướng dẫn giải Đáp án C
nKOH/nSO2=1,5a/a=1,5 Tạo 2 muối KHSO3 và K2SO3
Bài 25:Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là A
H2S
B
Cl2
C
SO2
D
H2
Hướng dẫn giải Đáp án A
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S Bài 26:Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử? Biên soạn: Đình Thọ Trang 9 A
H2S
B
SO2
C
Na2S2O3
D
H2SO4
Hướng dẫn giải Đáp án A
Bài 27:Đun nóng 11,2 gam Fe trong lưu huỳnh dư, khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A
8,8 gam B
17,6 gam C
4,4 gam D
35,2 gam Hướng dẫn giải Đáp án B nFe= 0,2 (mol) Fe + S → FeS 0,2 0,2 (mol) mFeS = 0,2 ( 56 + 32) = 17,6 (g) Bài 28:Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml
Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là: A
0,06M B
6M C
0,006M D
0,6M Hướng dẫn giải Đáp án B
nNa2SO4=0,3 mol Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 0,3 0,3 (mol) CBaCl2=n/V=0,3/0,05=6M
Biên soạn: Đình Thọ Trang 10 Bài 29:Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử? A
O2; S; SO2
B
S; SO2 ; Cl2
C
O3; H2S; SO2
D
H2SO4; S; Cl2
Hướng dẫn giải Đáp án B
Bài 30:Cho phản ứng hóa học: S + H2SO4 đặc X + H2O
Vậy X là chất nào sau đây? A
SO2
B
H2S
C
H2SO3
D
SO3
Hướng dẫn giải Đáp án A
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O Bài 31:Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau: A
Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
B
Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc
C
Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước
D
Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
Hướng dẫn giải Đáp án A
Bài 32:Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư
Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là A
4,48 lít B
2,24 lít C
6,72 lít D
8,96 lít Hướng dẫn giải Đáp án A
nCu = 0,2 (mol) Biên soạn: Đình Thọ Trang 11 Bảo toàn electron: 2nSO2=2nCu nSO2= 0,2 (mol) ⇒ V = 0,2
22,4 = 4,48 (lít) Bài 33:Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 2M bằng V (ml) dung dịch H2SO4 2M
Giá trị của V bằng A
200ml B
0,2 ml C
0,1 ml D
100 ml Hướng dẫn giải Đáp án D nNaOH = 2
0,2 = 0,4 (mol) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O 0,4 0,2 (mol) V=n/CM=0,2/2=0,1(l)=100ml Bài 34:Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc)
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là: A
34,3 g B
43,3 g C
33,4 g D
33,8 g Hướng dẫn giải Đáp án B nH2SO4 =nH2=6,72/22,4=0,3 mol mmuối = mKL + mgốc axit = 14,5 + 0,3
96 = 43,3 (g) Bài 35: Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng? Biên soạn: Đình Thọ Trang 12 A
cách 1
B
cách 2
C
cách 3
D
cách 1 và 2
Hướng dẫn giải Đáp án A

Các tài liệu cùng phân loại

Tài liệu hóa học lớp 10

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-27 12:30:39pm