Câu hỏi trắc nghiệm về Bảng tuần hoàn hóa học

Các câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết về Bản tuần hoàn hóa học

Advertisement
Tài liệu hóa học lớp 10

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

Câu hỏi trắc nghiệm về Bảng tuần hoàn hóa học | Đề thi & tài liệu hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Nội dung trích xuất

pg
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƢƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN Nội dung I1 BK NT ĐÂĐ Tính KL Tính PK Tính bazơ Tính axit Chu kì (trái phải) Nhóm A (trên dưới) DẠNG 1: MỐI QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VỚI CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT NGUYÊN TỐ, TÍNH CHẤT HỢP CHẤT Bài 1: Cho nguyên tử có kí hiệu 16 32X a/ Xác định các giá trị A, Z, p, n, e? Tên X? Cấu hình e? b/ Xác định vị trí X trong bảng tuần hoàn? c/ X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? d/ Hóa trị cao nhất với oxi? Công thức oxit cao nhất? e/ Hóa trị với H trong hợp chất khí? Công thức hợp chất khí với H? (nếu có)
f/ Công thức hidroxit tương ứng? Cho biết nó có tính axit hay bazo? Bài 2: Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm VA
a/ Y có bao nhiêu lớp e? Y có bao nhiêu e hóa trị? Các e hóa trị này thuộc lớp e nào? b/ Viết cấu hình e nguyên tử của Y? Bài 3: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIB
a/ Y có bao nhiêu lớp e? X có bao nhiêu e hóa trị? Các e hóa trị này thuộc lớp e nào? b/ Viết cấu hình e nguyên tử của X? Bài 4: X thuộc chu kì 4, có 1 e hóa trị
Xác định cấu hình e của X? X là KL, PK hay khí hiếm? Giải thích? Bài 5: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X thuộc nhóm VIIA là 52
Viết cấu hình e và xác định vị trí của nguyên tố trong BTH? Bài 6: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 115
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 25 hạt
Xác định vị trí của R trong BTH? DẠNG 2: SO SÁNH TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN VÀ HỢP CHẤT OXIT, HIDROXIT CỦA CHÚNG Bài 1
Sắp xếp các nguyên tố sau: O, C, N, F, B, Be, Li theo chiều tăng dần tính phi kim? Giải thích? Bài 2
Sắp xếp các nguyên tố sau: Na, Li, Cs, K, Rb theo chiều giảm dần tính kim loại? Giải thích? Bài 3
Sắp xếp các nguyên tố sau: N, O, P, F theo chiều giảm dần tính phi kim? Giải thích? Bài 4
Sắp xếp các nguyên tố sau: Na, K, Rb, Mg, Al theo chiều tăng dần tính kim loại? Giải thích? Bài 5
Sắp xếp các nguyên tố sau: C, S, N, F, O, H, Si, Cl theo chiều tăng dần tính phi kim? Giải thích? Bài 6
Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều giảm dần tính bazo: Al2O3, Na2O, SiO2, MgO, SO3,P2O5, Cl2O7 Nhóm I II III IV V VI VII Oxyt cao nhất R2O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7 Hợp chất khí với H Hợp chất rắn RH4 RH3 RH2 RH Hợp chất Hidroxxit ROH R(OH)2 R(OH)3 R(OH)4 Hay H2RO3 R(OH)5 Hay H3RO4 R(OH)6 Hay H2RO4 R(OH)7 Hay HRO4 pg
2 Bài 7
Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính axit: NaOH, H2SiO3,HClO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4 Bài 8
Sắp xếp các nguyên tố sau: Si, S, Cl, Na, Cl, P, Mg, Al theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử? Giải thích? Bài 9
Sắp xếp các nguyên tố sau: Be, Mg, Ca, Sr, Ba theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử? Giải thích? DẠNG 3: XÁC ĐỊNH HAI NGUYÊN TỐ THUỘC CÙNG 1 CHU KÌ Ở 2 HAI NHÓM A LIÊN TIẾP
Bài 1: Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng 1 chu kì và thuộc hai ô liên tiếp nhau trong bảng HTTH, tổng số đơn vị đthn của X và Y là 25
a
Xác định X và Y
Viết cấu hình e của X và Y? b
X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? CT oxit cao nhất và CT hợp chất khí với hidro của X và Y
Bài 2: Phân tử X2Y có tổng số hạt proton là 23, biết X và Y ở hai ô liên tiếp trong 1 chu kì
Xác định X và Y, viết cấu hình e của X và Y, công thức hợp chất? Bài 3 * : Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp trong BTH
Y thuộc nhóm VA
Ở trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau
Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y là 23
Xác định X, Y
Viết cấu hình e và xác định tính chất hóa học cơ bản của chúng? DẠNG 4: XÁC ĐỊNH HAI NGUYÊN TỐ THUỘC CÙNG 1 NHÓM A Ở HAI CHU KÌ LIÊN TIẾP Bài 1
Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn
Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 52
a
Xác định A và B? b
Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B? Bài 2
Hai nguyên tố A và B có tổng số điện tích hạt nhân là 58
Biết A và B thuộc cùng một phân nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn
a
Xác định A và B? b
Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B? DẠNG 5: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ DỰA VÀO CÔNG THỨC OXIT CAO NHẤT VÀ CÔNG THỨC HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIDRO Bài 1
a) Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm IIA chứa 71,43% khối lượng của R
Xác định tên R? b) Hợp chất khí với H của nguyên tố R thuộc nhóm VA chứa 17,65% khối lượng H
Xác định R? Bài 2
Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử ứng với công thức RH4
Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi
Tìm nguyên tố đó
Bài 3
Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử ứng với công thức RH3
Oxit cao nhất của nó chứa 56,33% khối lượng của oxi
Tìm nguyên tố đó
Bài 4
Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3
Hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng
Tìm R
Bài 5
Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5
Trong hợp chất của nó với hidro chứa thành phần khối lượng R là 82,35%
Tìm nguyên tố đó
Bài 6
Nguyên tố R thuộc nhóm IIIA và có tổng số hạt cơ bản là 40
a) Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của R
b) Tính % theo khối lượng của R trong oxit cao nhất của nó
Bài 7
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH2
Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và oxi là 2:3
Tìm R
Bài 8
Nguyên tố R thuộc nhóm VA
Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17:71
Xác định tên R
Bài 9
X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA
Oxit cao nhất của nó có phân tử khối là 183
a) Xác định tên X
b) Y là kim loại hóa trị III
Cho 10,08 (lit) khí X (đkc) tác dụng Y thu được 40,05 (g) muối
Tìm tên Y
pg
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1
Vị trí của nguyên tử có cấu hình electron 1s² 2s²2p6 3s²3p5 trong bảng tuần hoàn là A
ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA B
ô thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA C
ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIIA D
ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA Câu 2
Nguyên tố M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3s1
Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A
ô thứ 10, chu kì 2, nhóm IIA B
ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA C
ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA D
ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA Câu 3
Nguyên tố A có Z = 10, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là A
chu kì 1, nhóm VIIA B
chu kì 2, nhóm VIIIA C
chu kì 4, nhóm VIA D
chu kì 3, nhóm IVA Câu 4
Nguyên tố G ở chu kì 3, nhóm IIA
Cấu hình electron của G là A
1s² 2s²
B
1s² 2s²2p6 3s²3p4
C
1s² 2s²2p6 3s3
D
1s² 2s²2p6 3s²
Câu 5
Cho biết Cr có 1s² 2s²2p6 3s²3p6 3d5 4s1
Vị trí của Cr trong bảng tuần hoàn là A
ô 17, chu kì 4, nhóm IA B
ô 24, chu kì 4, nhóm VIB C
ô 24, chu kì 3, nhóm VB D
ô 27, chu kì 4, nhóm IB Câu 6
Ion X2+ có cấu hình electron 1s²2s²2p6
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A
ô thứ 10, chu kì 3, nhóm IA
B
ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA
C
ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA
D
ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA
Câu 7
Cation R3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A
ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA B
ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA C
ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA D
ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA Câu 8
Anion X3– có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p6
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A
ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA B
ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VA C
ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA D
ô thứ 21, chu kì 4, nhóm IIIB Câu 9
Tổng số hạt e, p, n của một nguyên tố thuộc nhóm VIA là 25
Nguyên tố đó là A
F (Z = 9) B
S (Z = 16) C
O (Z = 8) D
Mn (Z = 25)
Câu 10
Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là A
Cl B
F C
K D
Cs Câu 11
Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: 14Si, 13Al, 12Mg, 11Na
A
Si; Mg; Na; Al
B
Si; A; Mg; Na C
Al; Mg; Na; Al D
Na; Mg; Al; Si Câu 12
Sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại của các nguyên tố sau 19K, 11Na, 12Mg, 13Al A
Na; Mg; Al; K B
K; Al; Mg; Na C
K; Na; Mg; Al D
Al; Na; Mg; K Câu 13
Sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim của các nguyên tố sau 14Si, 17Cl, 15P, 16S
A
Cl > S > Si > P B
Cl > S > P > Si C
P > S > Cl > Si D
Si < P < S < Cl Câu 14
Độ âm điện của các nguyên tố
F, Cl, Br, I xếp theo chiều giảm dần là A
Cl > F > I > Br B
I > Br > Cl > F C
F > Cl > Br > I D
I > Br > F > Cl Câu 15
Bán kính nguyên tử các nguyên tố Na, Li, Be, B theo chiều tăng dần là A
B < Be < Li < Na B
Na < Li < Be < B C
Li < Be < B < Na D
Be < Li < Na < B Câu 16
Sắp sếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố sau 12Mg, 17Cl, 16S, 11Na A
Na; Mg; S; Cl B
Cl; S; Mg; Na C
S; Mg; Cl; Na D
Na; Mg; S; Cl Câu 17
Tính axit tăng dần trong dãy A
H3PO4; H2SO4; H3AsO4
B
H2SO4; H3AsO4; H3PO4
C
H3PO4; H3AsO4; H2SO4
D
H3AsO4; H3PO4; H2SO4
Câu 18
So sánh tính bazơ của các oxit sau Na2O, Al2O3, MgO, SiO2
A
Na2O > Al2O3 > MgO > SiO2
B
Al2O3 > SiO2 > MgO > Na2O
C
Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2
D
MgO < Na2O < Al2O3 < SiO2
Câu 19
Tính bazơ tăng dần trong dãy A
K2O; Al2O3; MgO; CaO B
Al2O3; MgO; CaO; K2O C
MgO; CaO; Al2O3; K2O D
CaO; Al2O3; K2O; MgO Câu 20
Sắp xếp tính Bazơ của các hiđroxit sau NaOH, Mg(OH)2, Si(OH)4, Al(OH)3 theo chiều giảm dần A
Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4
B
NaOH; Mg(OH)4; Si(OH)4; Al(OH)3
B
NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; Si(OH)4
D
Si(OH)4; NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3
Câu 21
Mg là nguyên tố nhóm IIA, oxit cao nhất của nó có công thức là A
MgO
B
MgO4
C
Mg2O
D
Mg2O3
pg
4 Câu 22
Nguyên tố R có cấu hình e 1s² 2s²2p3 công thức hợp chất khí với Hidro và công thức hợp chất oxit cao nhất là A
RH4 và RO2
B
RH3 và R2O5
C
RH2 và RO3
D
RH3 và R2O3
Câu 23
Hợp chất RH3, trong đó Hidro chiếm 17,65% về khối lượng
Nguyên tố R là A
K= 39
B
N = 14
C
P = 31
D
Br = 80
Câu 24
Mệnh đề nào sau đây không đúng? A
Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần hóa trị nguyên tố
B
Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
C
Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có cùng số lớp e
D
Các nguyên tố trong cùng phân nhóm chính có số e ngoài cùng bằng nhau
Câu 25
Số thứ tự ô nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn bằng A
số proton B
số khối C
số nơtron D
số e độc thân Câu 26
Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của chu kỳ bằng số A
e hóa trị
B
lớp e
C
e lớp ngoài cùng
D
p của hạt nhân
Câu 27
Nguyên tố M ở chu kỳ 5, nhóm IB
Cấu hình electron của M là A
1s² 2s²2p6 3s²3p6 3d10 4s²4p6 5s1
B
1s² 2s²2p6 3s²3p6 3d10 4s²4p6 4d10 5s1
C
1s² 2s²2p6 3s²3p6 3d10 4s²4p6 4d9 5s²
D
1s² 2s²2p6 3s²3p6 3d10 4s²4p6 4d8 5s1
Câu 28
Nguyên tử R có cấu hình electron 1s² 2s²2p4
Số electron độc thân của R là A
1 B
2 C
3 D
4 Câu 29
Nguyên tố R có cấu hình electron 1s² 2s²2p6 3s²3p6 3d3 4s²
R thuộc họ nguyên tố nào? A
s B
p C
d D
f Câu 30
Trong mỗi chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A
tính kim loại tăng, tính phi kim tăng B
tính kim loại tăng, tính phi kim giảm C
tính kim loại giảm, tính phi kim tăng D
tính kim loại giảm, tính phi kim giảm Câu 31
Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K
Chiều giảm dần tính bazơ của các hiđroxit là A
Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH
B
Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH
C
KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2
D
Mg(OH)2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH
Câu 32
Chọn nhận định đúng
A
Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp
B
Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần
C
Số thứ tự của nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó
D
Chu kỳ 4 có đến 32 nguyên tố
Câu 33
Cho một số nguyên tố: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19)
Nhận xét đúng là A
X, Y là phi kim; còn M, Q là kim loại
B
Tất cả đều là phi kim
C
X, Y, Q là phi kim; còn M là kim loại
D
Tất cả đều là kim loại
Câu 34
Độ âm điện của một nguyên tử là A
khả năng tích điện âm
B
khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng
C
khả năng hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết
D
khả năng phản ứng hóa học mạnh hay yếu
Câu 35
Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là: 1s² 2s²2p6 3s² thì nguyên tố đó thuộc A
phân nhóm IA
B
chu kỳ 2
C
chu kỳ 3
D
phân nhóm IIIA
Câu 36
Anion X– và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6
Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là A
X có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
B
X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm VIA
C
X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
D
X có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA; Y có số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 37
Cấu hình của Ar là 1s² 2s²2p6 3s²3p6
Cấu hình electron giống như Ar là của ion nào sau đây? A
F–
B
Mg2+
C
Ca2+
D
Na+
Câu 38
Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định nào đúng A
Bán kính nguyên tử giảm dần
B
Tính phi kim giảm dần
C
Độ âm điện tăng dần
D
Tính kim loại giảm dần
Câu 39
Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13)
Các ion Na+ , Mg2+, Al3+ có cùng A
số e
B
số khối
C
số nơtron D
số proton pg
5 Câu 40
Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì A
phi kim mạnh nhất là I
B
kim loại mạnh nhất là Li
C
phi kim mạnh nhất là F
D
kim loại yếu nhất là Pb
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐHCĐ Câu 1: Dãy gồm các ion X+ , Yvà nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 là: (ĐH khối A – 2007) A
K+ , Cl- , Ar B
Li+ , F- , Ne C
Na+ , Cl- , Ar D
Na+ , F- , Ne Câu 2: Anion X- , và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6
Vị trí của các nguyên tố trong bảng TH các nguyên tố hóa học là (ĐH khối A – 2007) A
X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA B
X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA C
X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA D
X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA Câu 3: Cho các nguyên tố M(Z=11), X(Z=17), Y(Z=9) và R(Z=19)
Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự (CĐ khối A – 2007) A
M M Y R Nguyên tố X là (ĐH khối B – 2014) A
Ne (Z = 10) B
Mg (Z = 12) C
Na (Z = 11) D
O (Z = 8) Câu 5: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì (ĐH khối B – 2007) A
tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần B
tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
C
độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
D
tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 6: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20
Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất
Công thức của XY là A
AlN B
NaF C
LiF D
MgO (ĐH khối B – 2007) Câu 7: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 8 9 11 Li O F Na , , , được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải là A
F, O, Li, Na B
F, Na, O, Li C
F, Li, O, Na D
Li, Na, O, F (ĐH khối A – 2008) Câu 8: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nto R và hiđro là RH3
Trong oxit mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,04% về khối lượng
Nguyên tố R là A
S B
As C
N D
P (ĐH khối B – 2008) Câu 9: Tổng số hạt p, n, e, của nguyên tử X là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt
Kí hiệu hóa học và vị trí của X (chu kỳ, nhóm) là A
Na, chu kỳ 3, nhóm IA B
Mg, chu kỳ 3, nhóm IIA C
F, chu kỳ 2, nhóm VIIA B
Ne, chu kỳ 2, nhómVII IA Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là A
1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B
1s2 2s2 2p6 3s2 C
1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 D
1s2 2s2 2p6 Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np4
Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng
Phần trăm khối lượng của n
tố X trong oxit cao nhất là A
50,00%
B
27,27%
C
60,00%
D
40,00%
(ĐH khối A – 2009) Câu 12: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc (ĐH khối A – 2009) A
chu kì 4, nhóm VIIIA
B
chu kì 4, nhóm IIA
C
chu kì 3, nhóm VIB
D
chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 13: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12)
Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: (ĐH khối B – 2009) A
N, Si, Mg, K
B
Mg, K, Si, N
C
K, Mg, N, Si
D
K, Mg, Si, N
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p
Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng
Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2
Nguyên tố X, Y lần lượt là (CĐ khối A – 2009) A
khí hiếm và kim loại
B
kim loại và kim loại
C
kim loại và khí hiếm
D
phi kim và kim loại
Câu 15: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A
15
B
17
C
23
D
18
(CĐ khối A – 2009) Câu 16: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA
Công thức pg
6 của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là A
X3Y2
B
X2Y3
C
X5Y2
D
X2Y5
(CĐ khối A, B – 2011) Câu 17: Cation R+ có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là (CĐ khối A, B – 2014) A
chu kì 3, nhóm VIIIA B
chu kì 4, nhóm IIA C
chu kì 3, nhóm VIIA D
chu kì 4, nhóm IA Câu 18: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s2 2s2 2p6 3s1 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A
Z, Y, X
B
X, Y, Z
C
Y, Z, X
D
Z, X, Y
Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử 26 55 26 13 26 12 X Y Z , , (ĐH khối A – 2010) A
X và Z có cùng số khối
B
X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
C
X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
D
X và Y có cùng số nơtron
Câu 20: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì (ĐH khối A – 2010) A
bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
B
bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng
C
bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng
D
bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
Câu 21: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 27 13 Al ) lần lượt là (ĐH khối B – 2013) A
13 và 13
B
13 và 14
C
12 và 14
D
13 và 15
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52
Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1
Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là (CĐ khối A, B – 2012) A
chu kỳ 3, nhóm VA
B
chu kỳ 3, nhóm VIIA
C
chu kỳ 2, nhóm VA
D
chu kỳ 2, nhóm VIIA
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai? (ĐH khối B – 2012) A
Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng
B
Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
C
Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
D
Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được
Câu 24: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3
Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng
Kim loại M là (ĐH khối B – 2012) A
Zn B
Cu C
Mg D
Fe Câu 25: Nguyên tử R tạo được cation R+
Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6
Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là (ĐH khối A – 2012) A
11
B
10
C
22
D
23
Câu 26: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a:b = 11:4
Phát biểu nào sau đây là đúng? (ĐH khối A – 2012) A
Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn
B
Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s
C
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3
D
Phân tử oxit cao nhất của R không có cực
Câu 27: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp
Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X
Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33
Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A
Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
B
Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường
C
Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron
D
Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
(ĐH khối A – 2012) Câu 28: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai)
Số proton có trong nguyên tử X là (CĐ khối A, B – 2013) A
7
B
6
C
8
D
5
Câu 29: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là (ĐH khối A – 2013) A
1s2 2s2 2p5 3s2
B
1s2 2s2 2p6 3s1
C
1s2 2s2 2p6 3s2
D
1s2 2s2 2p4 3s1
Câu 30: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8
Nguyên tố X là (ĐH khối A – 2014) A
Al (Z = 13) B
Cl (Z = 17) C
O (Z = 8) D
Si (Z = 14)

Các tài liệu cùng phân loại

Tài liệu hóa học lớp 10

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Tin tức Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-06-01 03:01:42am