Thực hiện: Đình Thọ Câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có đáp án
1
câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có lời giải chi tiết (cơ bản)
Câu 1
Đ đ ều chế đ c m loạ ềm n ờ t d n ph ơn pháp n o d đâ ?
Đ ện phân mu h lo enu ho c h đro t ở dạn nón chả
h o c m loạ ềm ở nh ệt đ c o
Đ ện phân dun d ch mu h lo enu
n m loạ ềm mạnh hơn đ đ m loạ ếu hơn r h dun d ch mu
Giải
→ Đáp án A
Câu 2
n t t h O2 v o dun d ch (OH 2 cho đến d , s u đó lạ đun nón dun
d ch sản ph m thu đ c h ện t n qu n sát đ c l :
n đ u u t h ện ết t trắn , s u đó ết t t n d n đến cực đạ
n đ u u t h ện ết t trắn , s u đó ết t t n d n, h đun nón dun d ch thì ết t
lạ u t h ện
n đ u u t h ện ết t trắn , s u đó ết t t n d n dun d ch có m u nh, h đun
nón dun d ch thì ết t lạ u t h ện v có h b r
n đ u u t h ện ết t trắn , s u đó ết t t n d n dun d ch trở n n tron su t, h
đun nón dun d ch thì ết t lạ u t h ện v có h b r
Giải
CO2 + Ca(OH)2 → O3 ↓ + H2O
CO2 + H2O + CaCO3 ↓ → (H O3)2
Ca(HCO3)2 -
to→ O3 + CO2↑ + H2O
→ Đáp án D
Câu 3
ho sơ đ chu n hó s u:
CaO -
+X→ l2 -
+Y→ (NO3)2 -
+Z→ O3
ôn th c c , , l n l t l :
A
Cl2, AgNO3, MgCO3
B
Cl2, HNO3, CO2
C
HCl, HNO3, NaNO3
D
HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
Giải
Thực hiện: Đình Thọ Câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có đáp án
2
- Đáp án : l2, AgNO3, MgCO3: hôn ả r
- Đáp án : l2, HNO3, CO2: hôn ả r
- Đáp án : O + 2H l → l2 + H2O
CaCl2 + HNO3: hôn ả r
- Đáp án : O + 2H l 2 CaCl2 + H2O
CaCl2 + 2AgNO3 2 Ca(NO3)2 + 2AgCl
Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 2 CaCO3↓ + 2NH4NO3
→ Đáp án D
Câu 4
Tron côn n h ệp, n tr h đro t đ c sản u t b n ph ơn pháp:
Đ ện phân dun d ch N l, hôn có m n n n đ ện cực
Đ ện phân dun d ch N NO3, hôn có m n n n đ ện cực
Đ ện phân dun d ch N l, có m n n n đ ện cực
Đ ện phân N l nón chả
Giải
2NaCl + 2H2O -
đpmn→ 2N OH + l2 + H2
→ Đáp án C
Câu 5
Phát b u n o s u đâ hôn đún ?
A
Cho Al2S3 v o n c, có h m tr ng th thoát r
B
Cho BaCl2 v o dun d ch KHSO4, xu t hiện kết t a trắng
C
Cho NaHSO3 v o dun d ch Ca(OH)2 thu đ c kết t đen
D
Nh dung d ch NH3 t t t d v o dun d ch CrCl3, thu đ c kết t a xanh
Giải
A
Al2S3 + 6H2O → 2 l(OH 3 (trắng keo) + 3H2S↑ (m tr ng th i)
B
BaCl2 + KHSO4 → SO4↓ (m u trắng) + KCl + HCl
C
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → O3↓ (m u trắng) + Na2CO3 + H2O
D
CrCl3 + 3NH3 + H2O → r(OH 3↓ (m u nh + 3NH4 l
→ Đáp án C
Câu 6
Phản ng v a tạo kết t a v có h b r l :
Thực hiện: Đình Thọ Câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có đáp án
3
A
FeSO4 + HNO3
B
KOH + Ca(HCO3)2
C
MgS + H2O
D
BaO + NaHSO4
Giải
A
3Fe2+ + 4H+
+ NO3
- → 3Fe3+ + NO ↑ + 2H2O
B
2KOH + Ca(HCO3)2 → O3↓ + 2CO3 + 2H2O
C
MgS + 2H2O → M (OH 2 ↓ + H2S↑
D
BaO + 2NaHSO4 → SO4↓ + N 2SO4 + H2O
→ Đáp án C
Câu 7
h nó về kim loại kiềm , phát b u n o s u đâ l s ?
ác m loại kiềm có m u trắng bạc v có ánh m
B
Trong tự nh n , các m loại kiềm chỉ t n tại ở dạng h p ch t
C
T L đến Cs khả n n phản ng v n c giảm d n
D
Kim loại kiềm có nh ệt đ nón chả v nh ệt đ sô th p
Giải
T L đến Cs khả n n phản ng v n c giảm d n l s vì t nh m loại mạnh d n n n
phản ng v n c t n d n
→ Đáp án C
Câu 8
ho các n u n t : ( = 19 , N( = 7 , S ( = 14 , M ( = 12 ã m các
n u n t đ c sắp xếp theo chiều giảm d n bán nh n u n t t trá s n phả l :
A
K, Mg, N, Si
B
N, Si, Mg, K
C
K, Mg, Si, N
D
Mg, K, Si, N
Giải
→ Đáp án C
Câu 9
Trong bảng tu n ho n các n u n t hó học, kim loại kiềm thu c nhóm
A
IA
B
IIIA
C
IVA
D
IIA
Thực hiện: Đình Thọ Câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có đáp án
4
Giải
→ Đáp án A
Câu 10
Ch t có th d n l m mềm n c c ng tạm thờ l :
A
NaCl B
NaHSO4 C
Ca(OH)2 D
HCl
Giải
→ Đáp án C
Câu 11
Phát b u n o s u đâ l s ?
A
Trong tinh th NaCl, xung quanh mỗ on đều có 6 on n c d u g n nh t
B
T t cả các t nh th phân t đều hó nón chả v hó b hơ
C
Tinh th n c đá , t nh th ot đều thu c loại tinh th phân t
D
Trong tinh th n u n t , các n u n t l n ết v i nhau b n l n ết c n hó tr
Giải
ác t nh th phân t đều dễ nón chả v dễ b hơ vì các phân t l n ết v i nhau b ng
lực t ơn tác ếu
→ Đáp án B
Câu 12
N c c n hôn â r tác hạ n o d đâ ?
Gâ n đ c n c u ng
L m m t t nh t y r a c phòn , l m h hại qu n áo
L m h n các dun d ch c n pha chế L m thực ph m lâu ch n v ảm m v thực
ph m
Gâ h o t n nh n l ệu v hôn n to n cho các n hơ , l m tắc các đ ờng ng
Giải
→ Đáp án A
Câu 13
Phát b u n o s u đâ l đún ?
ác m loạ : n tr , b r , ber đều tác dụng v n c ở nhiệt đ th ờng
B
Kim loạ es đ c dun đ chế tạo tế b o qu n đ ện
C
Kim loạ m e có u mạng tinh th l p ph ơn tâm d ện
D
Theo chi u t n d n c đ ện t ch hạt nhân , các m loại kiềm thổ (t ber đến b r có
nhiệt đ nón chảy giảm d n
Thực hiện: Đình Thọ Câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có đáp án
5
Giải
er hôn tác dụng v n c ở nhiệt đ th ờng
B
Kim loạ es đ c dun đ chế tạo tế b o qu n đ ện
C
Kim loạ m e có u mạng tinh th lục ph ơn
D
Theo chi u t n d n c đ ện t ch hạt nhân, các m loại kiềm thổ (t ber đến b r có
nhiệt đ nón chảy t n d n
→ Đáp án B
Câu 14
Tiến h nh các th n h ệm sau:
(1 cho dd N OH v o dd (H O3)2
(2) Cho dd HCl t d vò dd N lO2 (ho c Na[Al(OH)4])
(3) Sục h H2S v o dd Fe l2
(4) Sục h NH3 t d v o dd l l3
(5) Sục h O2 t d v o dd N lO2 (ho c Na[Al(OH)4])
(6) Sục h et len v o dd MnO4
S u h các phản ng kết thúc, có b o nh u th n h ệm thu đ c kết t a ?
A
3 B
5 C
6 D
4
Giải
(1) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → O3↓ + N 2CO3 + 2H2O
(2) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
Al(OH)3 + 3H l → l l3 + 3 H2O
(3 hôn ảy ra phản ng
(4) 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → l(OH 3↓ +3NH4 l
(5) CO2 + 2H2O + NaAlO2 → N H O3 + Al(OH)3↓
(6) 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3 2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
→ Đáp án D
Câu 15
Phát b u n o s u đâ l s ?
A
Theo chiều t n d n c đ ện t ch hạt nhân, nh ệt đ nón chảy c a kim loại kiềm giảm
d n
B
Ở nhiệt đ th ờng, t t cả các m loại kiềm thổ đều tác dụn đ c v n c
Thực hiện: Đình Thọ Câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có đáp án
6
C
Na2CO3 l n u n l ệu quan trọn tron côn n h ệp sản xu t th y tinh
Nhôm bền tron mô tr ờn hôn h v n c l do có m n o t l2O3 bền vững bảo
vệ
Giải
→ Đáp án B
Câu 16
Cho dd Ba(HCO3)2 l n l t v o các dd: l2, Ca(NO3)2, NaOH , Na2CO3 ,
KHSO4 , Na2SO4, Ca(OH)2 , H2SO4 , HCl
S tr ờng h p có tạo ra kết t a l :
A
4 B
7 C
5 D
6
Giải
Ba(HCO3)2 + 2N OH → O3↓ + N 2CO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → O3↓ + 2N H O3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → SO4↓ + 2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → SO4↓ + 2 N H O3
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + O3↓ + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → SO4↓ + 2 O2 + 2H2O
→ Đáp án D
Câu 17
Kim loại phản n đ c v n c ở nhiệt đ th ờn l :
A
Ag
B
Fe
C
Cu
D
Ba
Giải
→ Đáp án D
Câu 18
Phát b u n o s u đâ hôn đúng ?
A
Dung d ch đ m đ c c a NaSiO3 v 2SiO3 đ c gọ l th y tinh l ng
Đám chá m e có th d p tắt b n cát hô
C
CF2Cl2 b c m s dụng do khi thả r h qu n thì phá h y t ng ozon
Tron phòn TN, N2 đ c đ u chế b n cách đun nón dd NH4NO2 bão hò
Giải
A
Dung d ch đ m đ c c a NaSiO3 v 2S O3 đ c gọ l th y tinh l ng
Đám chá m e hôn th d p tắt b n cát hô
SiO2 + 2M → 2M O + 2M O + S
Thực hiện: Đình Thọ Câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có đáp án
7
C
CF2Cl2 b c m s dụng do khi thả r h qu n thì phá h y t ng ozon
Tron phòn TN , N2 đ c đ u chế b n cách đun nón dd NH4NO2 bão hò
NH4NO2 -
to→ N2 + 2H2O
→ Đáp án B
Câu 19
Phát b u đún l :
Đ ện phân N l nón chảy sinh ra NaOH
B
SiO2 dễ d n hò t n tron N O3 nón chảy
C
Dung d ch NaHCO3 0,1M có pH < 7
D
Kim loạ N chá tron mô tr ờn h o hô v d , tạo ra Na2O
Giải
2N l → 2N + l2
B
SiO2 + Na2CO3 → N S O3 + CO2
C
dung d ch NaHCO3 0,1M có pH > 7
D
kim loạ N chá tron mô tr ờn h o hô v d , tạo ra Na2O2
→ Đáp án B
Câu 20
M t dung d ch có ch a Mg(HCO3)2 v l2 l loạ n c c n ì:
N c c ng tạm thời
N c mềm
N c c n vĩnh cữu
N c c n to n ph n
Giải
→ Đáp án D
Câu 21
Cho m t lá nhôm v o ng nghiệm ch a dung d ch Hg(NO3)2, th có m t l p th y
n ân bám tr n bề m t nhôm H ện t ng tiếp theo qu n sát đ c l :
h h đro thoát r mạnh
h h đro thoát r s u đó d ng lại ngay
Lá nhôm b c chá
Lá nhôm t n n tron th n ân v hôn có phản ng
Thực hiện: Đình Thọ Câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có đáp án
8
Giải
2Al + 3Hg(NO3)2 → 2 l(NO3)3 + 3Hg
Al sẽ tạo v i Hg hỗn h ng
Hỗn h ng Al tác dụng v n c
2Al + 6H2O → 2 l(OH 3 + 3H2
→ Đáp án A
Câu 22
Dung d ch l m quỳ t m chu n s n m u nh l :
A
NaCl B
Na2SO4 C
NaOH D
NaNO3
Giải
→ Đáp án C
Câu 23
Kim loạ hôn phản n đ c v n c ở nhiệt đ th ờn l
A
Ca
B
Li
C
Be
D
K
Giải
→ Đáp án C
Câu 24
Hã chọn ph ơn pháp đún : Đ l m mềm n c c ng tạm thờ , có th d n
ph ơn pháp s u:
ho tác dụng v i NaCl
Tác dụng v i Ca(OH)2 v đ
Đun nón n c
v đều đún
Giải
→ Đáp án D
Câu 25
Tiền h nh th n h ệm sau
(1) Sục h H2S v o dun d ch FeSO4
(2) Sục h H2S v o dun d ch CuSO4
(3) Sục h O2(d v o dun d ch Na2SiO3
(4) Sục h h O2(d v o dun d ch Ca(OH)2
(5) Nh t t dung d ch NH3 đến d v o dun d ch Al2(SO4)3
(6) Nh t t dung d ch Ba(OH)2 đến d v o dun d ch Al2(SO4)3
Thực hiện: Đình Thọ Câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có đáp án
9
S u h các phản ng xả r ho n to n, s th n h ệm thu đ c kết t l :
A
3 B
6 C
4 D
5
Giải
(2) H2S + CuSO4 → uS↓ + H2SO4
(3) CO2 + Na2SiO3 + H2O → N 2CO3 + H2SiO3↓
(5) 3NH3 + Al3+ + 3H2O → l(OH 3 + 3NH4
+
(6) Ba2+ + SO4
2- → SO4
→ Đáp án C
Câu 26
Ch t phản n đ c v i dung d ch NaOH tạo kết t l :
A
KNO3 B
FeCl3 C
BaCl2 D
K2SO4
Giải
FeCl3 + 3N OH → Fe(OH 3 + 3NaCl
→ Đáp án B
Câu 27
Canxi cacbonat (CaCO3) phản n đ c v i dung d ch
A
KNO3
B
HCl
C
NaNO3
D
KCl
Giải
CaCO3 + 2H l → l2 + CO2 + H2O
→ Đáp án B
Câu 28
Mô tả n o d đâ hôn ph h p v nhôm?
A
Ở ô th 13, chu ì 2, nhóm III
B
C u hình electron [Ne] 3s2
3p1
C
Tinh th c u tạo l p ph ơn tâm d ện
D
M c o hó đ c tr n +3
Giải
Nhôm thu c chu ì 3
→ Đáp án A
Câu 29
Cho dung d ch Na2CO3 v o dun d ch Ca(HCO3)2 th y
ó ết t a trắn v bọt h
Thực hiện: Đình Thọ Câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có đáp án
10
hôn có h ện t n ì
ó ết t a trắng
ó bọt h thoát r
Giải
Na2CO3+ Ca(HCO3)2 → O3 + 2NaHCO3
→ Đáp án C
Câu 30
H p ch t n o c c n đ c d n đ đúc t n , bó b t h ã ơn ?
A
Thạch c o nun nón ( SO4
H2O)
B
Thạch cao s ng (CaSO4
2H2O)
Đá vô ( O3)
ô s ng CaO
Giải
→ Đáp án A
Cập Nhật 2023-06-01 02:38:43am