20NaOH + 3CrF4 = 4H2O + Na2CrO4 + 12NaF + 2Na3[Cr(OH)6] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | đậm đặc + CrF4 | Crom(IV) florua | = H2O | nước | + Na2CrO4 | Natri cromat | + NaF | Natri florua | + Na3[Cr(OH)6] | Sodium hexahydroxychromate (III) | , Điều kiện

Advertisement

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Mục Lục




Cách viết phương trình đã cân bằng


20NaOH  +  3CrF44H2O  +  Na2CrO4  +  12NaF  +  2Na3[Cr(OH)6]
natri hidroxit Crom(IV) florua nước Natri cromat Natri florua Sodium hexahydroxychromate (III)
Sodium hydroxide
(đậm đặc)
Bazơ Muối
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Hãy kéo xuống dưới để xem điều kiện phản ứng
và Download Đề Cương Luyện Thi Miễn Phí

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 20NaOH + 3CrF4 → 4H2O + Na2CrO4 + 12NaF + 2Na3[Cr(OH)6]

20NaOH + 3CrF4 → 4H2O + Na2CrO4 + 12NaF + 2Na3[Cr(OH)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CrF4 (Crom(IV) florua) để tạo ra H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat), NaF (Natri florua), Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
20NaOH + 3CrF4 → 4H2O + Na2CrO4 + 12NaF + 2Na3[Cr(OH)6]


không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CrF4 (Crom(IV) florua)?

Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình 20NaOH + 3CrF4 → 4H2O + Na2CrO4 + 12NaF + 2Na3[Cr(OH)6] Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!

Các bạn có thể mô tả đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CrF4 (Crom(IV) florua) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat), NaF (Natri florua), Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 20NaOH + 3CrF4 → 4H2O + Na2CrO4 + 12NaF + 2Na3[Cr(OH)6] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat), NaF (Natri florua), Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), CrF4 (Crom(IV) florua), biến mất.

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CrO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaF

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaF (Natri florua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na3[Cr(OH)6]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))

Phương Trình Điều Chế Từ CrF4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrF4 (Crom(IV) florua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CrF4 Ra Na2CrO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrF4 (Crom(IV) florua) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Phương Trình Điều Chế Từ CrF4 Ra NaF

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrF4 (Crom(IV) florua) ra NaF (Natri florua)

Phương Trình Điều Chế Từ CrF4 Ra Na3[Cr(OH)6]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrF4 (Crom(IV) florua) ra Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))

Advertisement

Thông tin các chất hóa học có liên quan

NaOH (natri hidroxit)


Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xú ...

CrF4 (Crom(IV) florua)


Crom(IV) florua dùng để điều chế các chất, làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm.

...

Advertisement

H2O (nước )


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

Na2CrO4 (Natri cromat )


Natri cromat (Na2CrO4) được dùng như chất ức chế ăn mòn trong công nghiệp xăng dầu, một chất phụ nhuộm trong công nghiệp dệt, một chất b ...

NaF (Natri florua )


Muối florua được dùng để tăng độ bền chắc của răng bằng việc tạo floruapatit, thành phần tự nhiên của men răng[6][7]. Dù natri florua còn dùng để flo hoá nư ...

Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III) )


...

Hãy biểu quyết giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

4475 phiếu (24%) 13884 phiếu (76%)

Đánh giá

20NaOH + 3CrF4 → 4H2O + Na2CrO4 + 12NaF + 2Na3[Cr(OH)6] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Không Tìm Thấy Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.

Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này

Advertisement
Advertisement

Danh sách Đề Hóa Học phổ biến nhất

Tài liệu hóa học lớp 8
Tài liệu hóa học lớp 8
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Tài liệu ôn thi THPT
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Tài liệu ôn thi THPT
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Câu hỏi trắc nghiệm Cơ Bản
Câu hỏi trắc nghiệm Nâng cao
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-27 11:00:37am