2NH3 + 3PbO = 3H2O + N2 + 3Pb | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NH3 | amoniac | khí + PbO | Chì(II) oxit | rắn = H2O | nước | lỏng + N2 | nitơ | khí + Pb | Chì | rắn, Điều kiện

Mục Lục




Cách viết phương trình đã cân bằng


2NH3  +  3PbO3H2O  +  N2  +  3Pb
amoniac Chì(II) oxit nước nitơ Chì
Ammonia Lead(II) oxide Lead
(khí) (rắn) (lỏng) (khí) (rắn)
(không màu) (đen) (không màu) (không màu) (Trắng xanh hơi xám đen)
Bazơ
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Hãy kéo xuống dưới để xem điều kiện phản ứng
và Download Đề Cương Luyện Thi Miễn Phí

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb là Phản ứng oxi-hoá khử, NH3 (amoniac) phản ứng với PbO (Chì(II) oxit) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), Pb (Chì) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phản ứng oxi-hoá khử Phương trình thi Đại Học Phương trình hóa học vô cơ Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Làm cách nào để NH3 (amoniac) tác dụng PbO (Chì(II) oxit)?

PbO+NH3------>Pb+N2+H20 Nếu đun nóng Chì (II) oxit với amoniac ở nhiệt độ cao

Các bạn có thể mô tả đơn giản là NH3 (amoniac) tác dụng PbO (Chì(II) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), Pb (Chì) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb là gì ?

Tạo thành chì kim loại, giải phóng khí không màu

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Pb

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Pb (Chì)

Phương Trình Điều Chế Từ PbO Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ PbO Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ PbO Ra Pb

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra Pb (Chì)

Advertisement

Thông tin các chất hóa học có liên quan

NH3 (amoniac)


Amoniac , còn được gọi là NH3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm c& ...

PbO (Chì(II) oxit)


Loại chì trong thủy tinh chì thường là PbO và PbO được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thủy tinh. Tùy thuộc vào kính, lợi ích của việc sử dụng PbO trong th� ...

Advertisement

H2O (nước )


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

N2 (nitơ )


1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học ...

Pb (Chì )


Chì là thành phần chính tạo nên ắc quy, sử dụng cho xe. Chì được sử dụng như chất nhuộm trắng trong sơn. Chì sử dụng như thành phần màu trong tráng men đ� ...

Hãy biểu quyết giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

16363 phiếu (39%) 25779 phiếu (61%)

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Không Tìm Thấy Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.

Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này

Phân Loại Liên Quan

Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Ví dụ 1 vài phương trình tương tự

Advertisement
Advertisement
Advertisement

Danh sách Đề Hóa Học phổ biến nhất

Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Câu hỏi trắc nghiệm Cơ Bản
Câu hỏi trắc nghiệm Nâng cao
Tài liệu ôn thi THPT
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Tin tức Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-05-31 01:54:53am