2KMnO4 | + | 4KOH | + | 3MnSO4 | → | 2H2O | + | 5MnO2 | + | 3K2SO4 |
kali pemanganat | kali hidroxit | Mangan sulfat | nước | Mangan oxit | Kali sunfat | |||||
Kali manganat(VII) | Manganese(II) sulfate | Potassium sulfate | ||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||
(tím) | (hồng) | (không màu) | (đen) | |||||||
Muối | Bazơ | Muối | Muối |
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KMnO4 + 4KOH + 3MnSO4 → 2H2O + 5MnO2 + 3K2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với MnSO4 (Mangan sulfat) để tạo ra H2O (nước), MnO2 (Mangan oxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là không có
không có
Phương trình thi Đại Học
dung dịch muối MnSO4 bị oxi hóa bởi KMnO4, tạo ra MnO2 trong môi trường kiềm.
Các bạn có thể mô tả đơn giản là KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng MnSO4 (Mangan sulfat) và tạo ra chất H2O (nước), MnO2 (Mangan oxit), K2SO4 (Kali sunfat) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường
xuất hiện kết tủa màu đen.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra MnO2 (Mangan oxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra H2O (nước)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng làm thuốc chữa bệnh cho cá. Được dùng ...
Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh đ� ...
Mangan(II) sunfat thường nói đến một hợp chất vô cơ với công thức hóa học MnSO4. Chất rắn dễ chảy nước màu hồng nhạt này là muối mangan(II) có ý nghĩa th� ...
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...
Mangan(IV) oxit, thường gọi là mangan đioxit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là MnO2. Hợp chất này là một chất rắn có màu đen hoặc nâu này tồn t ...
Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh. ...
Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.
Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Ví dụ 1 vài phương trình tương tự
Cập Nhật 2023-05-31 12:52:35am