2H2O | + | 3(NH4)2S | + | 2KCrO4 | → | 4KOH | + | 6NH3 | + | 3S | + | 2Cr(OH)3 |
nước | Amoni sunfua | kali hidroxit | amoniac | sulfua | Cromi(III) hidroxit | |||||||
Diammonium sulfide | Ammonia | |||||||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (khí) | (rắn) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (vàng đậm) | (không màu, mùi khai) | (vàng chanh) | (lục nhạt) | ||||||||
Bazơ | Bazơ | Bazơ |
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 3(NH4)2S + 2KCrO4 → 4KOH + 6NH3 + 3S + 2Cr(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với (NH4)2S (Amoni sunfua) phản ứng với KCrO4 () để tạo ra KOH (kali hidroxit), NH3 (amoniac), S (sulfua), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là không có
không có
Phản ứng oxi-hoá khử
Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình 2H2O + 3(NH4)2S + 2KCrO4 → 4KOH + 6NH3 + 3S + 2Cr(OH)3 Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!
Các bạn có thể mô tả đơn giản là H2O (nước) tác dụng (NH4)2S (Amoni sunfua) tác dụng KCrO4 () và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), NH3 (amoniac), S (sulfua), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường
có khi mùi khai và 1 khí khác có mùi hắc thoát ra
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH3 (amoniac)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra S (sulfua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra KOH (kali hidroxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra NH3 (amoniac)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra S (sulfua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCrO4 () ra KOH (kali hidroxit)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCrO4 () ra NH3 (amoniac)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCrO4 () ra S (sulfua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCrO4 () ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...
Phần lớn được sử dụng trong thương mại dưới dạng amoni bisunfua, amoni sulfua được sử dụng để loại bỏ các kim loại nặng từ nước thải
L& ...
...
Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh đ ...
Amoniac , còn được gọi là NH3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm c& ...
Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan tr ...
Chromium(III) hydroxide được sử dụng như một sắc tố , như một chất gắn màu , và như một chất xúc tác cho các phản ứng hữu cơ. ...
Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.
Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Ví dụ 1 vài phương trình tương tự
Cập Nhật 2023-03-27 01:15:21pm