3H2 | + | N2 | ↔ | 2NH3 |
hidro | nitơ | amoniac | ||
Hydrogen | Ammonia | |||
(khí) | (khí) | (khí) | ||
(không màu) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | ||
Bazơ |
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2 + N2 → 2NH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) để tạo ra
NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500
Áp suất: áp suất
Chất xúc tác: Fe, Pt
Nhiệt độ: 500
Áp suất: áp suất
Chất xúc tác: Fe, Pt
Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình 3H2 + N2 → 2NH3 Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!
Các bạn có thể mô tả đơn giản là H2 (hidro) tác dụng N2 (nitơ) và tạo ra chất NH3 (amoniac) dưới điều kiện nhiệt độ 500 , áp suất là áp suất , chất xúc tác là Fe, Pt
Tỏa nhiệt và xuất hiện khí mùi khai Amoniac (NH3).
Đặc điểm của phản ứng này là tốc độ rất chậm ở nhiệt độ thường, toả nhiệt và số mol khí của sản phẩm ít hơn so với số mol khí của các chất phản ứng. do đó, người ta phải thực hiện phản ứng này ở nhiệt độ cao, áp suất cao và dung chất xúc tác. Ở áp suất cao, cân bằng chuyển dịch sang phía tạo ra NH3, nhưng ở nhiệt độ cao, cân bằng chuyển dịch ngược lại, nên chỉ thực hiện được ở nhiệt độ thích hợp.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra NH3 (amoniac)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2 (nitơ) ra NH3 (amoniac)
Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi n&oacu ...
1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học ...
Amoniac , còn được gọi là NH3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm c& ...
Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó: (1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba bền. (2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ. (3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O. (4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa. (5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa màu xanh. (6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2. Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các cân bằng: 1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI 2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3 3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl 4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3 5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2 Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và chiều nghịch lần lượt là:
A. 3 và 2
B. 3 và 1
C. 2 và 4
D. 2 và 5
Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó: (1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba bền. (2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ. (3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O. (4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa. (5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa màu xanh. (6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2. Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Ví dụ 1 vài phương trình tương tự
Khi nó xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. Do đó, phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn, nghĩa là sau phản ứng không những thu được sản phẩm (C, D) mà còn có cả các tác chất (A, B).
Ví dụ 1 vài phương trình tương tự
Cập Nhật 2023-05-31 12:53:36am