FeS + H2SO4 = H2S + FeSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeS | sắt (II) sulfua | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | lỏng = H2S | hidro sulfua | khí + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | rắn, Điều kiện

Mục Lục




Cách viết phương trình đã cân bằng


FeS  +  H2SO4H2S  +  FeSO4
sắt (II) sulfua axit sulfuric hidro sulfua Sắt(II) sunfat
Iron(II) sulfide Sulfuric acid; Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan Iron (II) sulfate
(rắn) (lỏng) (khí) (rắn)
(đen) (không màu) (mùi hắc) (không màu)
Muối Axit Axit Muối
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Hãy kéo xuống dưới để xem điều kiện phản ứng
và Download Đề Cương Luyện Thi Miễn Phí

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4

FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2S (hidro sulfua), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?

cho FeS tác dụng H2SO4.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2S (hidro sulfua), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 là gì ?

Có khí mùi trứng thối, mùi hắc thoát ra.

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra H2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2S (hidro sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra FeSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2S (hidro sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra FeSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Advertisement

Thông tin các chất hóa học có liên quan

FeS (sắt (II) sulfua)


- Là một sắc tố trong gốm sứ, thuốc nhuộm tóc và hộp đựng thủy tinh - Xử lý khí thải và giảm ô nhiễm kim loại nặng - Để tổng hợp hydro sunfua trong ph ...

H2SO4 (axit sulfuric)


Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về s� ...

Advertisement

H2S (hidro sulfua )


Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loạ ...

FeSO4 (Sắt(II) sunfat )


Sắt(II) sunfat là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4·xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước (x = 7) nhưng ngoài ra c� ...

Hãy biểu quyết giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

2552 phiếu (18%) 11966 phiếu (82%)

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Bài tập trắc nghiệm 1 - Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau: a. FeO + H2SO4đ,n -> b. FeS + H2SO4đ,n -> c. Al2O3 + HNO3 -> d. Cu + Fe2(SO4)3 -> e. RCHO + H2 --Ni,t0--> f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O -> g. etilen + Br2 -> h. glixerol + Cu(OH)2 ->


A. a, b, d, e, f, g.
B. a, b, d, e, f, h.
C. a, b, c, d, e, g.
D. a, b, c, d, e, h.

Advertisement

Bài tập trắc nghiệm 2 - Câu hỏi lý thuyết về phản ứng oxi hóa - khử

cho các phản ứng sau: (1) Sn + HCl loãng -------> (2) FeS + H2SO4 ( loãng) -------> (3) MnO2 + HCl đặc ----t0----> (4) Cu + H2SO4 đặc ---to----> (5) Al + H2SO4 loãng -----> (6) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ----> Số phản ứng mà H+ của acid đóng vai trò chất oxi hóa là:


A. 3
B. 5
C. 2
D. 6

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh



Kéo qua trái / phải để xem đầy đủ hình


Phân Loại Liên Quan

Advertisement
Advertisement
Advertisement

Danh sách Đề Hóa Học phổ biến nhất

Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Câu hỏi trắc nghiệm Cơ Bản
Câu hỏi trắc nghiệm Nâng cao
Tài liệu ôn thi THPT
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Tin tức Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-05-31 12:44:27am