CuO + H2 = Cu + H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CuO | Đồng (II) oxit | rắn + H2 | hidro | khí = Cu | đồng | rắn + H2O | nước | khí, Điều kiện Nhiệt độ 400

Advertisement

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Mục Lục




Cách viết phương trình đã cân bằng


CuO  +  H2Cu  +  H2O
Đồng (II) oxit hidro đồng nước
Copper(II) oxide Hydrogen Copper
(rắn) (khí) (rắn) (khí)
(đen) (không màu) (đỏ) (không màu)
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Hãy kéo xuống dưới để xem điều kiện phản ứng
và Download Đề Cương Luyện Thi Miễn Phí

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng CuO + H2 → Cu + H2O

CuO + H2 → Cu + H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra Cu (đồng), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400

Điều kiện phản ứng phương trình
CuO + H2 → Cu + H2O


Nhiệt độ: 400

Phương Trình Hoá Học Lớp 8 Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử

Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2 (hidro)?

Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình CuO + H2 → Cu + H2O Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!

Các bạn có thể mô tả đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2 (hidro) và tạo ra chất Cu (đồng), H2O (nước) dưới điều kiện nhiệt độ 400

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + H2 → Cu + H2O là gì ?

Khi đốt nóng tới khoảng 400 độ C: Bột CuO màu đen chuyển dần thành lớp đồng kim loại màu đỏ gạch và có những giọt nước tạo thành ở trong ống nghiệm đặt trong cốc nước.

Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2 Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ H2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)

Advertisement

Thông tin các chất hóa học có liên quan

CuO (Đồng (II) oxit)


Trong thủy tinh, gốm Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O ...

H2 (hidro)


Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi n&oacu ...

Advertisement

Cu (đồng )


Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong sản xuất các sản p ...

H2O (nước )


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

Hãy biểu quyết giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

508 phiếu (5%) 9924 phiếu (95%)

Đánh giá

CuO + H2 → Cu + H2O | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Bài tập trắc nghiệm 1 - Oxit kim loại

H2 khử được oxit nào dưới đây ?


A. Al2O3.
B. CaO.
C. MgO.
D. CuO.

Advertisement

Bài tập trắc nghiệm 2 - Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Bài tập trắc nghiệm 3 - Số thí nghiện tạo thành kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Bài tập trắc nghiệm 4 - Phản ứng tạo kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Bài tập trắc nghiệm 5 - Phản ứng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

Cho các phản ứng sau: (1) CuO + H2 → Cu + H2O (2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4 (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.


A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Bài tập trắc nghiệm 6 - Hỗn hợp chất rắn thu được sau phản ứng khi cho qua H2

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?


A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.

Bài tập trắc nghiệm 7 - Phản ứng oxi hóa kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ. (2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. (3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2. (4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:


A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Bài tập trắc nghiệm 8 - Bài tập về phản ứng của hỗn hợp oxit kim loại với khí H2

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ?


A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.

Phân Loại Liên Quan

Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Ví dụ 1 vài phương trình tương tự

Advertisement

Bài Học Liên Quan

Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan

Advertisement
Advertisement

Danh sách Đề Hóa Học phổ biến nhất

Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 8
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Phương trình thi Đại Học
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-26 09:17:00pm