CaCO3 + 2HCl = H2O + CO2 + CaCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CaCO3 | canxi cacbonat | rắn + HCl | axit clohidric | dd = H2O | nước | lỏng + CO2 | Cacbon dioxit | khí + CaCl2 | Canxi diclorua | dd, Điều kiện

Mục Lục




Cách viết phương trình đã cân bằng


CaCO3  +  2HClH2O  +  CO2  +  CaCl2
canxi cacbonat axit clohidric nước Cacbon dioxit Canxi diclorua
Calcium carbonate Carbon dioxide calcium chloride
(rắn) (dd) (lỏng) (khí) (dd)
(trắng) (không màu) (không màu) (không màu) (trắng)
Muối Axit
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Hãy kéo xuống dưới để xem điều kiện phản ứng
và Download Đề Cương Luyện Thi Miễn Phí

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2

CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 là Phản ứng trao đổi, CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 8 Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phản ứng trao đổi

Làm cách nào để CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HCl (axit clohidric)?

cho CaCO3 tác dụng HCl.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CaCl2 (Canxi diclorua) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 là gì ?

Chất rắn màu trắng Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần và sinh ra khí Cacbonic (CO2) làm sủi bọt dung dịch.

Thông tin thêm

Axit clohiđric là axit mạnh có khả năng tác dụng với muối. CO2 được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi.

Phương Trình Điều Chế Từ CaCO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CaCO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CaCO3 Ra CaCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CaCl2 (Canxi diclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CaCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)

Advertisement

Thông tin các chất hóa học có liên quan

CaCO3 (canxi cacbonat)


Chất này được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp xây dựng như đá xây dựng, cẩm thạch hoặc là thành phần cầu thành của xi măng hoặc từ nó sản xuất ra ...

HCl (axit clohidric)


Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơ ...

Advertisement

H2O (nước )


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

CO2 (Cacbon dioxit )


Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất ...

CaCl2 (Canxi diclorua )


Tác nhân hút ẩm: Do đặc tính hút ẩm mạnh của nó, nên không khí hay các loại khí khác có thể ch ...

Hãy biểu quyết giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

371 phiếu (4%) 9801 phiếu (96%)

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Bài tập trắc nghiệm 1 - Axit HCl

Cho 50 gam gồm có CaCO3 và CaCl2 vào lượng dư dd HCl thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của mỗi chất lần lượt là


A. %mCaCO3 = 80%, %mCaCl2 = 20%
B. %mCaCO3 = 20%, %mCaCl2 = 80%
C. %mCaCO3 =65%, %mCaCl2 = 35%
D. %mCaCO3 = 35%, %mCaCl2 = 65%

Advertisement

Bài tập trắc nghiệm 2 - phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: Fe + HCl + Fe3O4 --> ; NaOH + HF --> ; O2 + CH2=CH2 --> ; H2 + S --> ; C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ; O2 + C4H8O --> ; Cl2 + H2O --> ; CaCO3 + HCl --> ; Al(OH)3 + H2SO4 ---> ; C6H5CH(CH3)2 --t0--> ; Mg + BaSO4 --> ; FeO + O2 --> ; Al + H2O + KOH --> ; Fe2O3 + HNO3 ---> ; (CH3COO)2Ca --t0--> ; NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ; Cl2 + NH3 --> ; HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ; Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ; NaOH + NH4HSO3 ---> ; H2O + KAlO2 + CO2 --> ; Cl2 + F2 --> ; K2CO3 --t0--> ; Cl2 + H2S --> ; NaOH + FeSO4 ---> ; Ag + Br2 --> ; H2SO4 + Fe3O4 ---> ; C4H8 + H2O --> ; H2 + CH2=CH-COOH --> ; Br2 + C6H5NH2 ---> ;


A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Bài tập trắc nghiệm 3 - Bài toán về tính chất hóa học của clorua vôi

Để clorua vôi trong không khí 1 thời gian thì clorua vôi bị cacbonat hóa thu được hh X gồm 3 chất. Cho hh X vào dd HCl đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 34,6. Phần trăm khối lượng clorua vôi bị cacbonat hóa là:


A. 20,00%
B. 25,00%
C. 12,50%
D. 6,67%

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Chuỗi các phương trình phản ứng của canxi



Kéo qua trái / phải để xem đầy đủ hình


Chuỗi các phương trình phản ứng kim loại kiềm và kiềm thổ



Kéo qua trái / phải để xem đầy đủ hình


Chuỗi các phương trình phản ứng của canxi và phenol



Kéo qua trái / phải để xem đầy đủ hình


Phân Loại Liên Quan

Phản ứng trao đổi

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Ví dụ 1 vài phương trình tương tự

Advertisement

Bài Học Liên Quan

Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan

Advertisement
Advertisement

Danh sách Đề Hóa Học phổ biến nhất

Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 12
Phương trình thi Đại Học
Tài liệu ôn thi THPT
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 8
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Tin tức Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-05-31 01:35:46am