AgNO3 | + | NaCl | → | AgCl | + | NaNO3 |
bạc nitrat | Natri Clorua | bạc clorua | Natri Nitrat | |||
Silver nitrate | natri clorua | Natri nitrat | ||||
(dd) | (dd) | (kt) | (dd) | |||
(màu trắng) | (không màu) | (màu trắng) | (màu trắng) | |||
Muối | Muối | Muối | Muối |
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là không có
không có
Phương Trình Hoá Học Lớp 9 Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phản ứng trao đổi
Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch Natri Clorua
Các bạn có thể mô tả đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NaCl (Natri Clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), NaNO3 (Natri Nitrat) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường
Xuất hiện kết tủa trắng AgCl
Vậy hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra AgCl (bạc clorua)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Bạc nitrat là một muối vô cơ có hoạt tính khử trùng và có công thức là AgNO3, nó từng ...
Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều tro ...
Bạc clorua được dùng để làm giấy ảnh do nó phản ứng với các photon để tạo ra ảnh ẩn và thông qua khử bằng ánh s&aacut ...
Natri nitrat được dùng trong phạm vi rộng như là một loại phân bón và nguyên liệu thô cho quá trình sản xuất thuốc súng vào cuối thế kỷ 19. Nó có thể kết h ...
Các chất nào được sử dụng để phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3?
A. BaCl2 , AgNO3, quỳ tím
B. AgNO3, quỳ tím, NaOH
C. NaOH, quỳ tím, Na2CO3
D. NaOH, BaCl2, Na2CO3
Cho lương dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,435
B. 0,635
C. 2,070
D. 1,275
Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dicḥ NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dicḥ HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là
A. C4H9Cl
B. C2H5Cl
C. C3H7Cl
D. C5H11Cl
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Ví dụ 1 vài phương trình tương tự
Cập Nhật 2023-03-26 07:14:43pm