4Ag + 2H2S + O2 = 2H2O + 2Ag2S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ag | bạc | rắn + H2S | hidro sulfua | khí + O2 | oxi | khí = H2O | nước | lỏng + Ag2S | Bạc sunfua | rắn, Điều kiện

Mục Lục




Cách viết phương trình đã cân bằng


4Ag  +  2H2S  +  O22H2O  +  2Ag2S
bạc hidro sulfua oxi nước Bạc sunfua
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan
(rắn) (khí) (khí) (lỏng) (rắn)
(trắng) (không màu, mùi trứng thối) (không màu) (không màu) (đen)
Axit Muối
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Hãy kéo xuống dưới để xem điều kiện phản ứng
và Download Đề Cương Luyện Thi Miễn Phí

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag (bạc) phản ứng với H2S (hidro sulfua) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), Ag2S (Bạc sunfua) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S


không có

Phương trình thi Đại Học

Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng H2S (hidro sulfua) tác dụng O2 (oxi)?

cho khí H2S tác dụng với Ag có hơi ẩm và không khí.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là Ag (bạc) tác dụng H2S (hidro sulfua) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất H2O (nước), Ag2S (Bạc sunfua) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S là gì ?

có hiện tượng kết tủa đen Ag2S.

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra Ag2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra Ag2S (Bạc sunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra Ag2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Ag2S (Bạc sunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Ag2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Ag2S (Bạc sunfua)

Advertisement

Thông tin các chất hóa học có liên quan

Ag (bạc)


Bạc, kim loại trắng, nổi tiếng với việc sử dụng nó trong đồ trang sức và tiền xu, nhưng ngày nay, m� ...

H2S (hidro sulfua)


Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loạ ...

Advertisement

O2 (oxi)


Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự ...

H2O (nước )


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

Ag2S (Bạc sunfua )


Các ion bạc có đặc tính kháng khuẩn, nhưng không có nhiều công dụng của hợp chất bạc sunfua. Bạc sunfua được sử dụng trong nghiên cứu và trong các cảm biế ...

Hãy biểu quyết giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

12187 phiếu (36%) 21602 phiếu (64%)

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Bài tập trắc nghiệm 1 - Hợp chất lưu huỳnh

Cho các nhận định sau: (1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen. (2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. (3). Trong các phản ứng sau: 1) SO2 + Br2 + H2O 2) SO2 + O2 (to, xt) 3) SO2 + KMnO4 + H2O 4) SO2 + NaOH 5) SO2 + H2S 6) SO2 + Mg. Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa. (4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím. (5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa. (6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen. (7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2. (8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng. Số nhận định đúng là:


A. 4
B. 3
C. 5
D. 6

Advertisement

Bài tập trắc nghiệm 2 - Nhận biết

Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành:


A. sulfit
B. sulfua
C. sulfat
D. disulfit

Bài tập trắc nghiệm 3 - Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí? H2O + C6H5COOCH3 ----> ; H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ; CO + H2O -------> ; Ag + H2S + O2 -------> ; Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ; Al + H2SO4 ----> ; Cl2 + NH3 ----> C + CO2 ----> ;


A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Bài tập trắc nghiệm 4 - Xác định chất khử trong phản ứng oxi hóa - khử

Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O. Chất khử trong phản ứng trên là


A. O2.
B. H2S.
C. Ag.
D. H2S và Ag.

Phân Loại Liên Quan

Advertisement
Advertisement
Advertisement

Danh sách Đề Hóa Học phổ biến nhất

Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Câu hỏi trắc nghiệm ôn Thi Đại Học
Câu hỏi trắc nghiệm Cơ Bản
Câu hỏi trắc nghiệm Nâng cao
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 9
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Tài liệu hóa học lớp 10
Tài liệu hóa học lớp 11
Tài liệu hóa học lớp 12
Tài liệu ôn thi THPT
Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Tin tức Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ

Nhà Tài Trợ

TVB Một Thời Để Nhớ

Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-05-31 01:42:49am