Bảng tính tan đơn giản là dùng để biết một chất có thể tan trong nước hay không. Những là một công cụ tuyệt vời để phân biệt các chất bằng phản ứng hoá học
Trường đào tạo nghề Hint Academy là trung tâm đào tạo chuyên về làm đẹp hàng đầu Việt Nam. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong nghề làm tóc. Các khóa đào tạo ở đây chủ yếu tập trung về lĩnh vực làm đẹp như Tóc, Nail, Make-up,… Trong đó thì khóa học nghề tóc hiện đang thu hút rất nhiều học viên tham gia.
Nhóm Hiđroxit gốc axit | Hiđro và các kim loại | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
H I |
K I |
Na I |
Ag I |
Mg II |
Ca II |
Ba II |
Zn II |
Hg II |
Pb II |
Cu II |
Fe II |
Fe III |
Al III |
|
- OH | t | t | - | k | i | t | k | - | k | k | k | k | k | |
- Cl | t/b | t | t | k | t | t | t | t | t | i | t | t | t | t |
- NO3 | t/b | t | t | t | t | t | t | t | t | t | t | t | t | t |
- CH3COO | t/b | t | t | t | t | t | t | t | t | t | t | t | - | i |
= S | t/b | t | t | k | - | t | t | k | k | k | k | k | - | |
= SO3 | t/b | t | t | k | k | k | k | k | k | k | k | k | - | - |
= SO4 | t/kb | t | t | i | t | i | k | t | - | k | t | t | t | t |
= CO3 | t/b | t | t | k | k | k | k | k | - | k | k | k | - | - |
= SiO3 | k/kb | t | t | - | k | k | k | k | - | k | - | k | k | k |
≡ PO4 | t/kb | t | t | k | k | k | k | k | k | k | k | k | k | k |
* tại 1 atm và nhiệt độ phòng (khoảng 293,15 °K = 25,15 °C)
Tan được trong nước Không tan được trong nước Ít tan Bị phân hủy hoặc không tồn tại trong nước Bay hơi hoặc dễ phân huỷ thành khí bay lên Không bay hơi
Axit: Hầu hết các axit đều tan trong nước, trừ Axit Silicic [SiOx(OH)4-2x]n như H2SiO3, H4SiO4,…
Bazơ: Các bazơ hầu hết không thể tan trong nước trừ một số hợp chất như : KOH, NaOH…
Muối: Muối kali, natri đều tan; muối nitrat đều tan; hầu hết muối clorua, sunfat đều tan được nhưng hầu như các muối cacbonat đều không tan.
Hợp chất | Đều | Trừ |
---|---|---|
Muối nitrat (NO3-) | Đều tan | |
Muối axetat (CH3COOH-) | Đều tan | |
Muối Clorua (Cl-) | Đều tan |
AgCl: kết tủa trắng
PbCl2: ít tan (tan trong nước nóng) CuCl, HgCl (Hg2Cl2) AgBr: kết tủa vàng, PbBr2, HgBr AgI: kết tủa vàng đậm, HgI2 (đỏ), CuI |
Muối Forua (F-) | Không tan | Trừ muối kim loại: kiềm, amoni, nhôm, bạc, thủy ngân, thiếc |
Muối Sunfat (SO42-) | Đều tan | BaSO4, PbSO4, CaSO4: kết tủa trắng Ag2SO4: ít tan (trắng), Hg2SO4 |
Muối Sunfua (S2-) | Không tan | Trừ Sunfua của kim loại kiềm (Na, K) và amoni (NH4+) |
Muối Sunfit (SO32- | Không tan | Trừ Sunfit của kim loại kiềm (Na, K) và amoni (NH4+) |
Muối Cacbonat (CO32-) | Không tan | Trừ muối cacbonat của kim loại kiềm (Na, K) và amoni (NH4+) |
Muối Photphat (PO43-) | Không tan | Trừ muối Photphat của kim loại kiềm (Na, K) và amoni (NH4+) |
Bazơ (OH-) | Không tan | Trừ Hidroxit của kim loại kiềm và kiềm thổ (Na, K, Ca, Ba) và amoni (NH4+) |
Loại muối tan tất cả
là muối ni-tơ-rat
Và muối axetat
Bất kể kim loại nào.
Những muối hầu hết tan
Là clorua, sunfat
Trừ bạc, chì clorua
Bari, chì sunfat.
Những muối không hòa tan
Cacbonat, photphat
Sunfua và sunfit
Trừ kiềm, amoni.
Cập Nhật 2023-06-01 01:59:34am